tornen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tornen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornen trong Tiếng Hà Lan.
Từ tornen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tháo chỉ may, xen vào, can thiệp, dính vào, can thiệp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tornen
tháo chỉ may
|
xen vào(meddle) |
can thiệp(meddle) |
dính vào(meddle) |
can thiệp vào(meddle) |
Xem thêm ví dụ
Zal vanavond iemand uw torn bespaard worden? Cơn giận của mẹ có tha cho ai tối nay không? |
Maar omdat Hij niet aan onze keuzevrijheid wil tornen, moeten we Hem om hulp vragen. Nhưng vì Ngài sẽ không xâm phạm vào quyền tự quyết của chúng ta nên chúng ta cần phải cầu xin Ngài giúp đỡ. |
Dankzij dit degelijke neutraliteitsbeleid, waar sinds het begin niet aan te tornen valt, kunnen we verzekeren dat mensen samen kunnen werken en dat de bewerkingen geen getouwtrek worden tussen links en rechts. Bởi nhất quán trong chính sách trung lập, vốn không phải bàn cãi ngay từ đầu, chúng tôi đảm bảo mọi người có thể làm việc cùng nhau và các bài viết sẽ không thể trở thành một cuộc chiến qua lại giữa các bên. |
AAN de positie van Gods naam in de Hebreeuwse Geschriften, het „Oude Testament”, valt niet te tornen. TRONG Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, tức phần “Cựu Ước”, vị thế danh Đức Chúa Trời không hề bị lung lay. |
4 Ik behoor met mijn verlangens niet te tornen aan het onwrikbare besluit van een rechtvaardig God, want ik weet dat Hij de mensen geeft naar hun averlangen, hetzij ten dode of ten leven; ja, ik weet dat Hij de mensen, naar hun bwil, besluiten toebedeelt die onherroepelijk zijn, ja, hun die uitvaardigt, of die nu tot hun redding of tot hun vernietiging zijn. 4 Lẽ ra tôi không nên ray rứt với những điều ước muốn của tôi về sắc lệnh cương quyết của một Thượng Đế công bình, vì tôi biết rằng, Ngài ban cho loài người tùy theo asự mong muốn của họ, dù đó là sự chết hay sự sống; phải, tôi biết rằng, Ngài ban phát cho loài người, phải, ban hành cho họ những sắc lệnh bất di bất dịch, tùy theo những gì họ bmong muốn, dù đó là sự cứu rỗi hay sự hủy diệt. |
Een torn, als je naar de rechtbank moet. Ý tôi là, ăn mặc như thế vào tòa án. |
Hij was heel oud en er zat een torn in z'n colbert. Ông ấy là một ông cụ già nua trong bộ áo rách rưới. |
Want aan sommige dingen torn je niet. Vì có vài thứ không thay đổi đc. |
Wij dienen volkomen eerlijk en oprecht te zijn in alle dingen, nooit aan onze verbonden met God of onze beloften aan mensen te tornen, wat de omstandigheden ook zijn. Chúng ta cần phải ngay thẳng và chân thật trong mọi điều, đừng bao giờ thỏa hiệp các giao ước của mình với Thượng Đế hoặc cam kết của chúng ta với con người, dù trong bất cứ hoàn cảnh nào. |
Onder de schouder van zijn colbert zat een torn. Đường chỉ trên áo bị bung ra, dưới vai. |
Dat is een transformatie waarin veel moslims die zeer hechten aan tradities en hieraan niet willen tornen, geloven dat door de kneedbaarheid van de technologie van democratie en van de technologie van Islam, dat deze twee ideeën kunnen samenwerken. Và đó là sự chuyển đổi mà nhiều người tin rằng những người Hồi giáo, những người thực sự quan tâm sâu sắc về truyền thống của họ, những người không muốn thỏa hiệp những giá trị đó, tin rằng, qua sự dễ điều khiển của công cụ chế độ dân chủ cùng sự dễ điều khiển và khả năng tổng hợp của công cụ Hồi giáo hai tư tưởng này có thể hợp tác cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.