tos trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tos trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tos trong Tiếng Indonesia.

Từ tos trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tos

nâng cốc chúc mừng

sự cạn ly

Xem thêm ví dụ

/ Tos dulu.
Các cậu, đập tay.
Salam hangatnya terkadang termasuk memberikan tos, menggoyang-goyangkan telinganya, dan dorongan semangat untuk melayani misi serta menikah di bait suci.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Mereka memandang saya dengan bingung, tapi lalu berkata, " Tos! "
Mặt chúng biểu hiện rất buồn cười rồi " high five! " ( hai người giơ cao và vỗ tay nhau - thể hiện sự tán thành và phấn khích )
Sebuah tos untuknya, istriku yang menakjubkan, Geraldine.
Hãy nâng ly vì cô ấy Người vợ tuyệt vời của tôi, Geraldine.
Beri tiga tos untuk di jalan.
Cho bố ba quả trước khi lên đường.
Tos, bro.
Chúc mừng.
Claire, jangan biarkan aku tos sendiri.
Claire, chẳng bao giờ bắt tôi đợi.
Persyaratan berikut, selain Persyaratan Layanan Google ("ToS Google"), mengatur penggunaan Google Bisnisku atau layanan apa pun oleh Anda untuk bisnis terverifikasi Google Bisnisku.
Ngoài Điều khoản dịch vụ của Google, các điều khoản sau chi phối việc bạn sử dụng Google Doanh nghiệp của tôi hoặc bất kỳ dịch vụ nào cho các doanh nghiệp đã xác minh của Google Doanh nghiệp của tôi.
Tos dahulu.
Đập tay phát!
Kau akan tos aku celana dalam mu
Em sẽ chạm vào " xúc xích " của anh chứ?
Ayo kita tos.
Đập tay nào.
Tos kepalan dari Kerajaan Pemabuk.
Cái đấm tay cùng Kingdom of Stoners.
Ukur bintangnya, bukan tos dengan bintang.
Cháu đo khoảng cách giữa các vì sao. Chứ không phải đập tay với bầu trời đâu.
500 tahun ramalan terpenuhi agar kau bisa menendang... dan keliling kota tos dengan kelinci?
Lời tiên tri 500 năm đã hoàn thành nên con có thể dành cả ngày để đấm đá... và chạy quanh làng đập tay với bọn thỏ?
Tos dulu!
Đập tay!
Tapi, bagaimana kalau tos lima jari?
Đập tay một cái thật kêu được không?
Anda dapat melihat Persyaratan Layanan Google Domains selengkapnya di domains.google.com/tos.
Bạn có thể xem Điều khoản dịch vụ đầy đủ của Google Domains tại domains.google.com/tos.
Jika terdapat pertentangan di antara dokumen yang membentuk Perjanjian ini, dokumen tersebut akan mengatur dalam urutan berikut: Persyaratan ini, Kebijakan Penggunaan yang Dapat Diterima, dan ToS Google.
Nếu có xung đột giữa các tài liệu cấu thành Thỏa thuận này, các tài liệu sẽ chi phối theo thứ tự sau: các Điều khoản này, Chính sách sử dụng chấp nhận được và Điều khoản dịch vụ của Google.
Google tidak akan memiliki kewajiban apa pun berdasarkan Persyaratan dan ToS Google ini (yang bersama-sama disebut sebagai, "Perjanjian") (termasuk setiap kewajiban perlindungan terhadap kerugian) yang timbul dari atau terkait dengan penggunaan Fitur Beta oleh Anda atau Pengguna Akhir Anda.
Google sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý theo các Điều khoản này và Google ToS (gọi chung là “Thỏa thuận”) (kể cả bất kỳ nghĩa vụ đảm bảo bồi thường nào) phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc bạn hoặc Người dùng cuối sử dụng Tính năng thử nghiệm.
Bagaimana kalau tos kepalan tangan?
Cụng tay nhé?
Dalam waktu 2 hari sejak Anda menyetujui ToS baru, rasio bagi hasil 70% akan diterapkan ke penjualan baru yang memenuhi semua ketentuan berikut:
Trong vòng 2 ngày kể từ khi chấp nhận Điều khoản dịch vụ mới, mức chia sẻ 70% doanh thu sẽ được áp dụng cho những giao dịch bán hàng mới đáp ứng tất cả các điều kiện sau:
Tos dulu.
Hmmmm Freddie?
Google memperoleh hak lisensi atas semua konten lainnya yang Anda sediakan pada halaman Anda (seperti foto bisnis) berdasarkan ToS Google.
Tất cả nội dung khác mà bạn cung cấp cho trang của mình (chẳng hạn như ảnh doanh nghiệp) sẽ được cấp phép cho Google theo Điều khoản dịch vụ của Google.
Tos dulu.
Đập tay phát.
Baik, tos dulu.
Được, để tay nào.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tos trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.