偷看 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偷看 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷看 trong Tiếng Trung.

Từ 偷看 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhìn trộm, nhìn, hé nhìn, liếc trộm, cái nhìn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偷看

nhìn trộm

(keek)

nhìn

hé nhìn

(peep)

liếc trộm

(peek)

cái nhìn trộm

(peep)

Xem thêm ví dụ

偷看 我 內褲 !
Mày đang nhìn lén quần lót chúng tao sao!
畫家一邊戰戰兢兢地畫穆罕默德,一邊不安地偷看背後。
Một họa sĩ đang vẽ hình Mohammad trong sợ hãi, ông đang nhìn sau vai mình canh chừng.
在这个(暴力事件的)案例里,起因是有人 因为别人偷看了他的女朋友 或者别人欠了他的钱而动怒。 你可以找到一些人,训练他们成为 特殊类型的工作者。
Trong trường hợp này, đó là người nào đó đang rất bực mình vì ai đó đang nhìn bạn gái anh ta hay nợ tiền anh ta, bạn có thể tìm những người này và đào tạo họ trong những hạng mục được chuyên hóa này
绝对 不要 偷看 地图 你 明白 吗?
Ngươi không bao giờ được nhìn vào tấm bản đồ đó, hiểu chưa?
我 沒 有 偷看 他 的 考卷 !
Con không nhìn bài nó!
出版没多久,奥古斯丁埋伏在一个机场 他藏在一个书店里 偷看谁在买他的书
Không lâu sau khi cuốn sách ấn hành, Augustun khi đang phục kích trong một sân bay và ông ta đang trốn trong một hiệu sách mật thám xem ai đang mua sách của mình.
沒 有人 在 偷看
Bố, đâu có ai đang nhìn con.
自己 写 自己 的 不 可以 偷看
Phần ai nấy viết, không được xem lén!
关键的问题是: 当然们回来并且问孩子们 他们是否偷看了卡片时, 那些偷看了卡片的孩子 会承认他们违反了游戏规则么?
Vấn đề quan trọng là: Khi chúng tôi quay lại và hỏi bọn trẻ chúng có nhìn lén hay không, liệu tất cả bọn trẻ có nhìn lén đều sẽ thú tội hay chúng sẽ nói dối về việc làm của mình?
我 觉得 韦德 在 偷看 咱们
Em nghĩ Wade đang nhìn trộm chúng ta.
愛德華 在 偷看, 爸爸
Ed hí mắt kìa bố.
偷看 莫琳 的 考卷 !
Cháu đã nhìn bài Maureen!
我 看 見 你 在 偷看
Tôi thấy cô đang nhìn trộm đó
正如《注释者圣经》指出:“人若知道自己谦卑而为此沾沾自喜,从眼角偷看是否可以从镜子看见自己的容貌,其实就绝非谦卑了。”——楷书本刊自排。
Sách The Expositor’s Bible (Giải thích Kinh-thánh) ghi rằng: “Một người nào tự biết mình là khiêm nhượng, và lấy làm thích thú về điều đó, cứ liếc mắt để tìm kiếm cái gương để tự ngắm mình, thì người đó không hẳn là khiêm nhượng chút nào” (Chúng tôi viết nghiêng).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷看 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.