投靠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 投靠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 投靠 trong Tiếng Trung.
Từ 投靠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nắm vững, thầy giáo, vượt qua, thông thạo, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 投靠
nắm vững(master) |
thầy giáo(master) |
vượt qua(master) |
thông thạo(master) |
cậu(master) |
Xem thêm ví dụ
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗 勢力 Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
‘上帝是我所投靠的’ ‘Nơi Đức Chúa Trời tôi sẽ nương náu mình’ |
这个比喻正好说明,耶和华怎样关爱那些投靠他的人。 Chắc chắn, đây là một hình ảnh tuyệt vời về cách Đức Giê-hô-va chăm sóc những ai đến với Ngài. |
6 论到这些忠信的余民,西番雅预告:“但我要在你中间留下谦虚卑微的人;他们必投靠耶和华的名。 6 Nói về những người trung thành còn sót lại, Sô-phô-ni tiên tri: “Ta sẽ để sót lại ở giữa ngươi một dân khốn-cùng nghèo-thiếu, nó sẽ ẩn-náu trong danh Đức Giê-hô-va. |
□ 为什么我们能够满怀信心地投靠耶和华? □ Tại sao chúng ta có thể vững chí nương náu nơi Đức Giê-hô-va? |
凡投靠他的,都是有福的。”——诗篇2:7-12。 Phàm kẻ nào nương-náu mình nơi Người có phước thay!” (Thi-thiên 2:7-12). |
你 不 投靠 魔戒... 就 等 着 灭亡 吧 Ôm lấy sức mạnh của chiếc nhân hay huỷ hoại bản thân mình! |
上帝本着爱心提出保证,有没有促使亚哈斯投靠耶和华呢? Sự bảo đảm về tình yêu thương này của Đức Chúa Trời có thúc đẩy A-cha nắm lấy tay của Đức Giê-hô-va không? |
走投无路 来 投靠 我们 他们 失去 了 一切 Họ tới gặp chúng ta khi túng quẫn. |
马太福音24:45-47;路加福音12:42-44)真的,所有投靠耶稣的人都会“不再饥,不再渴,......因为宝座当中的绵羊羔会牧养他们,引导他们到生命的水泉那里”。——启示录7:16,17。 (Ma-thi-ơ 24:45-47; Lu-ca 12:42-44) Thật thế, những ai đến với Chúa Giê-su “sẽ không đói, không khát nữa... Vì Chiên Con ở giữa ngôi sẽ chăn giữ và đưa chúng đến những suối nước sống”.—Khải-huyền 7:16, 17. |
撒母耳记上22:1,2)大卫写诗篇34:8-22时,也许正是想到这些投靠他的人。 (1 Sa-mu-ên 22:1, 2) Khi sáng tác những lời nơi Thi-thiên 34:8-22, có lẽ Đa-vít đã nghĩ đến những người này. |
凡投靠他的,他便作他们的盾牌。”( Ngài là cái thuẫn cho mọi người nương-náu mình nơi Ngài”. |
我们的确能够赞叹说:“耶和华啊,......敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的......[良善]是何等大呢!”——诗篇31:17-19。 Sự nhơn-từ Chúa, mà Chúa đã dành cho người kính-sợ Chúa,... thật lớn-lao thay!” (Thi-thiên 31:17-19). |
今天,什么帮助几百万人投靠耶和华的名? Điều gì giúp hàng triệu người ẩn náu nơi danh Đức Giê-hô-va? |
约翰一书2:1,2)我们怀着感恩的心宣布说:“耶和华阿,......敬畏你投靠你的人,你为他们所积存的,在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!”——诗篇31:17,19。 Chúng ta cảm tạ Ngài mà nói: “Đức Giê-hô-va ôi... sự nhơn-từ Chúa, mà Chúa đã dành cho người kính-sợ Chúa... thật lớn-lao thay!” (Thi-thiên 31:17, 19). |
圣经说我们可以投靠耶和华的名。 Lời Đức Chúa Trời cho biết chúng ta có thể ẩn náu trong danh Đức Giê-hô-va. |
耶和华的大日子临近了,但世人仍继续投靠错误的宗教和政治组织,信靠物质财富,逃避现实等等。 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va gần kề, tuy nhiên người ta vẫn tìm nơi ẩn náu trong các tôn giáo sai lầm, tổ chức chính trị, sự giàu có và lao vào thú vui giải trí để quên đi thực tại v.v.. |
2011年的全年经文是:“投靠耶和华的名。”——西番雅书3:12 Câu Kinh Thánh cho năm 2011: ‘Hãy ẩn-náu trong danh Đức Giê-hô-va’. —Sô-phô-ni 3: 12. |
哈拿尼告诉亚撒,耶和华对他投靠叙利亚一事有什么看法。 其实在这个关头,改弦易辙还来得及。 Ngay cả vào lúc đó, khi Ha-na-ni giải thích quan điểm của Đức Giê-hô-va, A-sa vẫn có thể được lợi ích. |
投靠 我 , 特修斯 他们 不会 留 位置 给 你 的 Theo ta, Theseus. |
我爱Joel,但别误会, 这并不代表我们都要投靠Joel。 Tôi thích Joel, đừng hiểu lầm tôi, vì tôi không nói chúng ta sẽ trở thành Joel. |
要投靠耶和华 Hãy nương náu nơi Đức Giê-hô-va |
在更大的意义上,耶和华留意保护所有投靠他的人。——诗篇7:1。 Theo nghĩa rộng hơn, Đức Giê-hô-va trở nên Đấng Che Chở thật sự cho tất cả những ai tìm đến ẩn náu nơi Ngài.—Thi-thiên 7:1. |
9月11日,當時十一歲的第十世班禅额尔德尼宣布:“现在代表祖国的是共产党,我们应该投靠共产党。 Ngày 11 tháng 9, Ban Thiền Lạt Ma thứ 10 tuyên bố "hiện tại đại diện cho tổ quốc chính là Đảng Cộng sản, chúng ta cần phải dựa vào Đảng Cộng sản". |
我 绝不会 投靠 希柏里 翁 Tôi sẽ không bao giờ về phe Hyperion |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 投靠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.