偷听 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 偷听 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷听 trong Tiếng Trung.
Từ 偷听 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nghe lén, nghe trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 偷听
nghe lénverb 有一天晚上,他在学习圣经的时候,发现我在偷听。 Vào một buổi tối, trong khi học Kinh Thánh, cha bắt quả tang tôi đang nghe lén. |
nghe trộmverb 吉蒂 , 我 以前 告诉 过 你们 不要 偷听 Kitty, chị đã bảo em thế nào về việc nghe trộm nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
吉蒂 , 我 以前 告诉 过 你们 不要 偷听 Kitty, chị đã bảo em thế nào về việc nghe trộm nhỉ? |
这经验让我非常善于偷听人讲话 因为我可同时听懂两边的对话 算起来也没那么糟! Vậy là nó không xấu hoàn toàn. |
不过,我总是偷听她们说话。 Nhưng tôi vẫn cố gắng nghe các cuộc thảo luận ấy. |
有一天晚上,他在学习圣经的时候,发现我在偷听。 Vào một buổi tối, trong khi học Kinh Thánh, cha bắt quả tang tôi đang nghe lén. |
有人 一直 在 偷听 , Jock Một người nào đó luôn lắng nghe, Jock. |
你 一直 在 偷听 是 吗 ? Mi theo dõi bọn ta phải không? |
这意味着当你打电话给你的配偶, 孩子、同事或者医生时, 可能有别人在偷听。 Vậy điều đó có nghĩa là khi bạn đang nói chuyện với vợ hoặc chồng bạn, với con bạn, một đồng nghiệp, hay bác sĩ bằng điện thoại, thì... có thể bị người khác nghe được. |
塞西莉亚常常偷听圣经讨论的内容,久而久之就认识到,上帝不但满有慈爱,对人类也有耐心。 她渴望寻求上帝的宽恕。( Nhưng dần dần, nhờ nghe lỏm các cuộc thảo luận khi con bà học Kinh Thánh, bà nhận ra sự yêu thương và kiên nhẫn của Đức Chúa Trời và quí trọng sự tha thứ của Ngài. |
后来在法国 我喜欢偷听大人们讲话 我听到各种各样的关于我父亲过去的故事 特别是他“参与”二战 及阿尔及利亚战争的事 Sau đó, khi ở Pháp, tôi rất thích nghe trộm người lớn nói chuyện, tôi nghe đủ chuyện về cuộc đời trước đây của bố tôi, đặc biệt là những gì ông đã "làm" trong Thế Chiến II, những gì ông đã "làm" trong chiến tranh Algeria. |
我 的 电话 被 人 偷听 Điện thoại của tôi bị nghe trộm. |
当斯万挣扎在他的嫉妒中 突然他就开始站在门口偷听 开始贿赂他情人的佣人 他为这些行为辩护 Khi Swann quằn quại ghen tuông, ông bỗng nghe lén từ ngoài cửa và hối lộ người hầu của tình nhân, bào chữa việc làm của mình. |
你 看 , 好像 到处 都 有人 偷听 Có vẻ như ở đâu cũng có lỗ tai hết. |
这个理念可以追溯到1960年,当时一个年轻的天文学家 弗兰克.德雷克用西弗吉尼亚州的一根天线 指向了一些附近的星球 希望能偷听到外星人的谈话 Ý tưởng đó ra đời vào năm 1960, khi một nhà thiên văn học trẻ tuổi là Frank Drake sử dụng cái cần ăng ten này tại West Virginia, hướng nó vào một vài ngôi sao gần trái đất với hy vọng nghe trộm được người ngoài hành tinh |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷听 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.