偷偷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偷偷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷偷 trong Tiếng Trung.

Từ 偷偷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lén lút, lén, bí mật, vụng trộm, trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偷偷

lén lút

(stealthily)

lén

bí mật

(secretly)

vụng trộm

(stealthily)

trộm

Xem thêm ví dụ

偷偷谈恋爱,耶和华上帝有什么感觉?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những gì mình đang làm?
我們 偷偷 進去 拿 她 的 包包
Chúng ta sẽ lẻn vào. Lấy túi cho cô ấy...
你還 偷偷 去 過護士 學校 嗎
Không bị nhiễm trùng.
Joel Meyerowitz:像所有其他人一样 我站在Chambers的警戒线外 在Greenwich,我可以看见烟雾滚滚 一片废墟中,我举起我的相机 偷偷的,看我能否看见什么 警察来了,一个女警,敲敲我的肩膀 “不许拍照!”
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
“有了手机,要偷偷地约会一点也不难。
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.
例如,你到别人家里玩,如果偷偷地拿走他家里的东西,这样做对不对呢?——如果别人没有准许你拿走某件东西,你就不应该拿。
Thí dụ, em đến nhà những em khác để chơi.
他们将大批圣经藏在一捆捆的布料和其他货物当中,偷偷运到远至苏格兰的英国沿岸一带地方。
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
不再偷偷谈恋爱
Ngưng giữ bí mật
我 在 大使馆 电话线 里 偷偷 安装 了 数据 路由器
Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán.
別 讓 任何人 偷偷 接近 你
Đừng để ai đánh lạc hướng chứ.
一天,艾里奧偷偷來到奧利弗的房間,穿著奧利弗的游泳短褲自慰。
Một ngày nọ, Elio lẻn vào phòng của Oliver, mặc quần bơi của Oliver rồi thủ dâm.
偷偷跟异性约会有什么不对?
Bí mật hẹn hò có gì sai không?
一天,一个同事告诉我他怎样偷偷地从银行“借”钱,然后再秘密地还“贷”。
Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”.
而公正俄罗斯党、亚博卢党和俄羅斯聯邦共產黨的党员均报告说在许多投票站有选民被禁止投票和有人偷偷灌票的事实发生。
Các thành viên của Đảng một nước Nga công bằng, Yabloko và Đảng Cộng sản Nga báo cáo rằng các cử tri đã đi lại giữa nhiều điểm bỏ phiếu để bỏ nhiều phiếu.
人认为受禁止或偷偷做的事更具吸引力,实在是愚昧的。
Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại.
偷偷 躲過 宙斯 去 偷 火種
Qua mặt thần Zeus để ăn cắp lửa
我有时候会偷偷回家,看看有什么吃的就拿走。
Đôi khi tôi lẻn về nhà, chộp lấy bất cứ đồ ăn nào rồi chạy mất.
使徒保罗在公元1世纪向提摩太发出警告,说“邪恶的人和冒名骗子”会偷偷渗进基督徒会众里,把许多人引入歧途。(
Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô cảnh cáo Ti-mô-thê rằng “những người hung-ác, kẻ giả-mạo” sẽ len lỏi vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ và lừa dối nhiều người (II Ti-mô-thê 3:13).
當他偷偷一看,發現有個宛如剛產下的嬰兒模樣的人正在跳舞,而數目還不斷增多,最後竟然有數百人之多。
Võ sĩ nhòm qua cửa thì thấy một: người như đứa trẻ mới sinh đang nhảy múa, nhưng số lượng ngày càng tăng nhiều: và cuối cùng lên đến mấy trăm người.
当时有些罔顾道德、耽于兽欲的人偷偷混进基督徒当中。
Những người vô luân lòng dạ như ác thú đã len lỏi vào giữa tín đồ đấng Christ.
“如果父母不是经常留意孩子在做什么、跟什么人在一起,孩子要瞒着父母偷偷地约会就更容易。”——汤马斯
“Âm thầm hẹn hò càng dễ hơn nữa khi cha mẹ không quan tâm sát sao xem con cái làm gì và với ai”.—Thomas.
歌罗西书3:20)你爱父母,不想偷偷溜出去玩,令他们难过。(
Có lẽ bạn chọn phương án này vì: Bạn nhận biết uy quyền của cha mẹ và xem trọng ý kiến của họ (Cô-lô-se 3:20).
我 只 想 保密 所以 我 要 躲起? 来 偷偷
Em không muốn lộ diện, nên đang tìm chỗ ẩn đây
叶状海龙凭仗着天衣无缝的保护色,偷偷的走到最爱吃的猎物糖虾面前。
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi.
而原因便是, 除非我的汽车清洗员偷偷的换了机油 并做了一些我没有付费以及我不知道的工作, 那便是因为我们的知觉都是有漏洞的。
Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào .

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷偷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.