traag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traag trong Tiếng Hà Lan.

Từ traag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chậm, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traag

chậm

adjective

Waarom zijn we zo traag om dit te bereiken?
Tại sao chúng ta lại quá chậm chạp trong việc gặt hái những tiến bộ này?

chậm chạp

adjective

Waarom zijn we zo traag om dit te bereiken?
Tại sao chúng ta lại quá chậm chạp trong việc gặt hái những tiến bộ này?

Xem thêm ví dụ

Over traagheid zei een ander: „Het is prima om af en toe traag te zijn. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
14 Bedenk ook dat ’Jehovah niet traag is ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar dat hij geduldig is met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken’ (2 Petrus 3:9).
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Het kost me nog eens m'n leven... omdat jij te traag reageert als er gevaar dreigt.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Edward,* vader van vier kinderen, en traag wat het maken van geestelijke vorderingen betrof, heeft dit ondervonden.
Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng.
Ik was veel te traag.
Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.
Maar Petrus zei: „Jehovah is niet traag ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar hij is geduldig met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
In feite, als gevolg van het trage tempo, het zag er niet uit als een achtervolging.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Houd er ten slotte rekening mee dat u de snelheid en reactietijd van uw eigen website wellicht kun verbeteren, maar dat u ook te maken kunt krijgen met gebruikers met een trage internetverbinding of een langzaam mobiel netwerk.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Het is te traag.
Quá trình ủng hộ sẽ tan rã.
Aanvankelijk zei Mozes dat hij geen vertrouwen in zijn kunnen had en beweerde hij dat hij „traag van mond en traag van tong” was.
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
De onderhandelingen voor een vredige oplossing voor het conflict verlopen traag.
Các cuộc đàm phán kiếm giải pháp hòa bình đều không đem lại kết quả nào.
Tikje traag van begrip.
'Không được thông minh lắm, hử?
Apps zijn eenvoudig toe te voegen aan uw Chromebook zonder dat uw Chromebook hier traag van wordt en uw bestanden risico lopen.
Bạn có thể dễ dàng thêm ứng dụng vào Chromebook để giữ cho Chromebook luôn chạy nhanh và tệp của bạn được an toàn.
Vooruitgang is traag en gaat op en neer, Maar ik word ieder dag een beetje beter.
Quá trình tiến bộ này rất chậm, có lúc thăng, có lúc trầm, nhưng mỗi ngày tôi lại cảm thấy khá hơn
De morgens waren kil, en de sprinkhanen sprongen traag rond tot de zon hen verwarmde.
Buổi sáng giá buốt và đám châu chấu nhảy nhót một cách yếu ớt cho tới lúc nắng sưởi ấm cho chúng.
Graag of traag.
Không lấy thì để lại.
En heel traag, traag, traag, gebeurde het.
Và thật chậm rãi, chậm rãi, chậm rãi, điều đó xảy ra.
Ik keek terwijl de matriarch dronk en toen ze omkeerde in die prachtige, trage olifantenbeweging, die lijkt op een armbeweging, en ze de steile oever begon op te klimmen.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Gebruik dit om de snelheid van uw verbinding op te geven. Opmerking: selecteer de snelheid van de zwakste schakel-zelfs als u een breedband-verbinding hebt, dan hebt u er weinig aan als de computer op afstand gebruik maakt van een traag modem. Als u een te hoge kwaliteit kiest op een trage verbinding, dan ontvangt u vertraagde reactietijden. Als u een lagere kwaliteit kiest, dan zal de responsetijd versnellen, maar krijgt u een mindere beeldkwaliteit, vooral bij de " Lage kwaliteit"-stand
Dùng để chỉ rõ tính nhanh/chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối ' Chất lượng thấp '
De soort staat bekend als traag en kan niet snel rennen.
Loài này chậm chạp và không thể chạy nhanh.
+ 9 Jehovah* is niet traag met het nakomen van zijn belofte,+ zoals sommigen denken,* maar hij heeft geduld met jullie.
+ 9 Đức Giê-hô-va* không chậm trễ về lời hứa của ngài+ như một số người nghĩ, nhưng ngài kiên nhẫn với anh em vì chẳng muốn bất cứ ai bị hủy diệt mà muốn mọi người đều ăn năn.
Mogelijk is dat de reden waarom Paulus de Hebreeën waarschuwde voor het gevaar „traag” of laks in die dingen te zijn. — Hebreeën 6:12.
Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12).
Weet dan dat snel starten maar traag afmaken je creativiteit kan verbeteren, dat je jezelf kunt motiveren door je ideeën te betwijfelen en de angst te koesteren om iets niet te proberen en dat je veel slechte ideeën nodig hebt om er een paar goede te vinden.
Nhớ rằng bắt đầu nhanh nhưng kết thúc chậm có thể làm tăng khả năng sáng tạo, và bạn có thể thúc đẩy bản thân bằng cách nghi ngờ và ôm lấy nỗi sợ thất bại, và rằng bạn cần cả tấn ý tưởng tệ hại để lấy ra được vài cái tốt.
Enkele waarnemingen over de trage ontwikkeling van dit systeem terwijl we leren hoe we deze moeilijke taak moeten uitvoeren.
Một số quan sát về sự phát triển chậm rãi của hệ thống này trong khi chúng tôi tìm cách thực hiện công việc khó khăn này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.