tramvai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tramvai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramvai trong Tiếng Rumani.

Từ tramvai trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tàu điện, Tàu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tramvai

tàu điện

noun

E o poză pe o masă din sufragerie cu familia ta într-un tramvai din San Francisco.
Có một bức ảnh trên bàn phòng khách nhà anh, gia đình anh ngồi trên một toa tàu điện ở San Francisco.

Tàu điện

E o poză pe o masă din sufragerie cu familia ta într-un tramvai din San Francisco.
Có một bức ảnh trên bàn phòng khách nhà anh, gia đình anh ngồi trên một toa tàu điện ở San Francisco.

Xem thêm ví dụ

Mamă, o veche emblemă de tramvai
Mẹ, có một mô hình xe điện cổ
Mâinile şi picioarele în tramvai.
Tay và chân đặt trong xe nào.
Se vede mai bine de pe tramvai
Ở trên đỉnh tháp có một tầm nhìn đẹp hơn đấy
Eu nu cred că e în tramvai.
Tôi không nghĩ vậy.
Ei bine, după aproape două săptămâni m-am trezit cu preotul în tramvai.
Thế là độ hai tuần sau, ông linh mục bước lên xe điện tôi đang lái.
Pe vremea aia, filmul de nitrat de 35 mm era atât de inflamabil, încât n-aveai voie cu vreo bobină nici în tramvai.
Vào thời điểm đó, chỉ cần phim nitrate khung hình 35mm... cũng dễ bắt nổ đến mức bạn không thể mang một cuộn lên cái xe điện.
Era o zi rece, umedă, cu ninsoare, iar ei îi era la cald în tramvai.
Đó là một ngày có tuyết, lạnh, ẩm ướt và bà ngồi ấm áp trong một chiếc xe.
Imaginează-ţi că priveşti un tramvai rulând cu viteză pe şine înspre cinci muncitori care nu au cale de scăpare.
Hãy tưởng tượng bạn đang xem một đoàn tàu lửa đang lao dốc xuống đường ray tiến thẳng về phía 5 người công nhân bị kẹt ở đường ray.
Se îndreaptă spre tramvai.
Cô ấy đang đi về phía xe điện.
Mama a vorbit cu mine despre pocăinţă şi despre însemnătatea botezului, şi apoi, într-o sâmbătă din septembrie 1935, m-a dus cu un vagon de tramvai la bazinul de botez al Tabernacolului, care, până deunăzi, era aici în această clădire.
Mẹ của tôi nói chuyện với tôi về sự hối cải và về ý nghĩa của phép báp têm; và rồi, vào ngày thứ Bảy tháng Chín năm 1935, mẹ tôi dẫn tôi lên một chiếc xe điện đi đến phòng báp têm của Đại Thính Đường mà, cho đến gần đây, vẫn còn ở nơi này trong tòa nhà này.
În această hartă, includ fiecare mijloc de transport: transport rapid, autobuz, tren urban, tramvai ș. a. m. d.
Trong bản đồ này, tôi là bao gồm mỗi hình thức vận tải, vận tải nhanh, xe buýt, DART, xe điện và các thứ.
E în tramvai.
Hắn đang ở trên xe.
În 1959, în Sydney tramvaiele au fost înlocuite cu autobuze, şi, prin urmare, liniile de tramvai au fost transformate în benzi pentru traficul rutier.
Năm 1959 Sydney thay thế xe điện bằng xe buýt, vì vậy các đường ray dành cho xe điện được biến thành đường xe ôtô.
Este situat la aproximativ 800 de metri de la Old Trafford Cricket Ground și stația de tramvai adiacentă.
Nó nằm cách 0.5 km (800m) từ Old Trafford Cricket Ground và nằm liền kề trạm xe điện Old Trafford Metrolink.
" Cricketers Jolly " este doar la partea de jos a dealului, în cazul în care liniile de tramvai începe.
" Cricketers Jolly " chỉ là ở phía dưới đồi, nơi dòng xe điện bắt đầu.
RATP administrează și funicularul din Montmartre, liniile de autobuz, tramvai precum și o parte din liniile A și B ale RER.
Hiện nay RATP vẫn là công ty quản lý Métro Paris cùng hệ thống xe buýt nội ô và một phần ngoại ô, thang máy Montmartre, 3 trên 4 tuyến xe điện của Paris, một phần tuyến A và B của RER.
Va provoca erori de poftă de mâncare sau arc erori în valorile de tramvai ax
Lỗi vì xoắn hoặc cung sẽ gây ra sai sót trong các giá trị trâm trục chính
E o poză pe o masă din sufragerie cu familia ta într-un tramvai din San Francisco.
Có một bức ảnh trên bàn phòng khách nhà anh, gia đình anh ngồi trên một toa tàu điện ở San Francisco.
O să luăm acest tramvai.
Chúng ta sẽ lên chuyến tàu này.
Se vede mai bine de pe tramvai.
Quang cảnh nhìn từ xe điện kéo đẹp hơn đấy.
Producătorii au montat o cameră de filmat cu manivelă în partea din faţă a unui tramvai pe cablu care circula pe o stradă aglomerată.
Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức.
Tramvai.
Đường xe điện.
Tablierul are o lăţime de 49 de metri, iar iniţial a avut o cale ferată dublă, o linie de tramvai dublă, şase benzi de circulaţie şi două trotuare.
Riêng sàn cầu rộng đến 49 mét và lúc đầu có hai tuyến đường sắt, hai đường ray xe điện, sáu tuyến đường xe ôtô và hai lối đi bộ.
Puştiule, te-ai gândit c-am putea face dragoste într-un tramvai?
Nhóc, cậu tưởng chúng ta có thể làm tình trên một chiếc xe điện sao?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramvai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.