trandafir trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trandafir trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trandafir trong Tiếng Rumani.

Từ trandafir trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoa hồng, Hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trandafir

hoa hồng

noun

Tu să porţi un costum alb cu un trandafir roşu la sacou.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

Hoa hồng

Xem thêm ví dụ

O " ea a făcut să crească trandafiri peste ea o " ea utilizate pentru a sta acolo.
Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó.
Tu să porţi un costum alb cu un trandafir roşu la sacou.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Nu există niciun avantaj evoluționar să păstrezi amintiri din copilărie sau să vezi culoarea unui trandafir, dacă asta nu influențează modul în care te vei mișca în viață.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
A spus că îşi vor pâinea şi îşi vor şi trandafirii.
Anh ấy nói họ cần có bánh mì và cả hoa hồng nữa
Sunt trei straturi de trandafiri, de mărime şi grad de maturitate diferit.
Có 3 ô hoa hồng, độ cao khác nhau, mức độ trưởng thành khác nhau.
Trandafirii?
Bức " hoa hồng "?
" Iti place trandafirii? ", A spus ea.
" Bạn có thích hoa hồng không? ", Bà nói.
M-am gândit la cuvintele autorului James Barrie, care a scris că Dumnezeu ne-a dat amintiri ca să putem avea trandafirii din luna iunie în luna decembrie a vieţii noastre.2 Cât de recunoscător am fost pentru ocazia pe care am avut-o de a sluji într-o asemenea îndatorire.
Tôi nghĩ đến lời của tác giả James Barrie viết rằng Thượng Đế ban cho chúng ta ký ức để chúng ta có thể có hoa hồng của tháng Sáu vào Tháng Mười Hai của đời mình.2 Tôi biết ơn biết bao về cơ hội được phục vụ trong nhiệm vụ được giao phó đó.
Doamna se află în balconul ei, într-un alcov împletit din trandafiri scăldată de lumina lunii.
Quý cô đang đứng trên ban công khuê phòng của nàng ngập tràn ánh trăng.
Ai văzut un trandafir adevărat?
Cô đã từng thấy một bông hồng thứ thiệt chưa?
Spune-mi despre " Trandafirul Alb "
Nói cho tôi biết về " Bông Hồng Trắng " ngay.
Trandafirii, lenjeria, vaza, decapotabila.
Hoa hồng, áo lót, bình hoa, xe mui rời.
Apoi, realizează faptul că lucrul care făcea ca trandafirul său să fie unic nu era aspectul exterior, ci timpul şi afecţiunea alocate îngrijirii acestuia.
Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó.
Tipul căruia îi plac trandafirii.
Người thích hoa hồng.
Leul si trandafirul s-au unit.
Mãnh sư và Hồng hoa giờ đã là một..
Dar, într-o noapte de iarnă, la castel sosi o cerşetoare bătrână care îi oferi un trandafir în schimbul unui adăpost împotriva frigului de afară.
Nhưng rồi, vào một đêm mùa đông... một bà ăn mày đến trước lâu đài... và tặng cho chàng một bông hồng đơn độc... để đổi lại một nơi trú ngụ qua đêm đông lạnh giá.
Federalii se trezesc că trebuie să se pună pe făcut spectacol, şi mă trezesc cu ei prin tufişurile mele de trandafiri.
Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao.
* Succesul unei tinere fete în Progresul personal poate fi, de asemenea, recunoscut când primeşte certificatele de Albină, Trandafir şi Laur pe măsură ce trece dintr-o clasă în alta.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
Trandafirul pe care i-l oferise bătrânica era, de fapt, fermecat şi rămânea înflorit până când prinţul împlinea 2 1de ani.
Bông hồng bà tiên tặng chàng... thực ra là một bông hồng tiên... nó sẽ nở năm chàng 21 tuổi.
Concluzia este că, dacă ne petrecem zilele aşteptând fantasticii trandafiri, am putea pierde frumuseţea şi minunăţia firavelor flori de nu-mă-uita care ne înconjoară.
Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta.
El a spus: „Înainte ca măreaţa zi a Domnului să vină... lamaniţii vor înflori ca un trandafir” (D&L 49:24).
Ngài phán: “Trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến,... dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng” (GLGƯ 49:24).
Există, de asemenea, o grădină de trandafiri în parc.
Bên ngoài có trồng một vườn hoa hồng.
ÎN DEŞERTURILE ARSE de soare ale Africii, unde precipitaţiile sunt puţine, creşte o nestemată: trandafirul deşertului (Adenium obesum).
NƠI SA MẠC KHÔ CẰN ít khi mưa của Phi Châu, có mọc loài hoa quý—hoa hồng sa mạc.
In mod clar, trandafiri.
Dĩ nhiên là hồng.
Un răsărit de soare splendid, un cer acoperit cu stele, un trandafir acoperit de rouă sau o pisicuţă – toate ne amintesc, încă odată, că lucrurile lui Dumnezeu sunt sfinte.
Một buổi hoàng hôn diễm lệ hay một bầu trời đầy sao, một đóa hồng còn đọng sương mai hay một con mèo con—tất cả đều nhắc chúng ta nhớ thêm một lần nữa rằng những sự việc của Thượng Đế là thánh thiện.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trandafir trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.