transmite trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transmite trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmite trong Tiếng Rumani.

Từ transmite trong Tiếng Rumani có các nghĩa là truyền, phát thanh, truyền đạt, gửi, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transmite

truyền

(convey)

phát thanh

(broadcast)

truyền đạt

(convey)

gửi

(transmit)

biểu hiện

Xem thêm ví dụ

Milioane de persoane din întreaga lume se bucură de Mormon Channel, care transmite în limba engleză şi spaniolă 24 de ore pe zi, şapte zile pe săptămână, de la Piaţa Templului din oraşul Salt Lake, Utah, SUA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
El transmite mesaje de încurajare, corectare şi îndrumare potrivite dumneavoastră şi nevoilor dumneavoastră.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
Ea este intitulată „Imam Muda“, sau „Tânărul conducător“, şi se transmite din Kuala Lumpur.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
E făcut pentru a transmite o emisiune.
Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu.
Îmi spuneam serios că asta funcţionează dar nu e vorba doar de mine, e vorba de oamenii din Israel care vor să transmită ceva.
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
POATE SÎNGELE SĂ TRANSMITĂ BOLI?
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Rugaţi grupurile să discute despre mesajele pe care le-ar putea transmite oamenii, intenţionat sau neintenţionat, prin aceste articole.
Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này.
Susținătorii acestei ipoteze consideră că Pământul și oamenii sunt supravegheați în secret cu ajutorul unor echipamente aflate pe Pământ sau în altă locație din Sistemul Solar, echipamente care transmit informații către observatori.
Những tín đồ của giả thuyết cho rằng Trái Đất và con người đang được bí mật quan sát bằng các thiết bị nằm trên Trái Đất hay trong hệ Mặt Trời.
Deşi trebuia să păstrăm între noi o distanţă de aproximativ 5 metri şi nu ni se permitea să vorbim, tot găseam modalităţi de a ne transmite unul altuia textul.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Acest lucru contribuie şi la transmiterea, într-o oarecare măsură, a conciziei limbii ebraice.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
De aici, vibraţiile se transmit prin lichid la cohlee, acea parte în formă de melc din urechea internă care conţine nişte celule cu cili.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Dorinţa noastră ar trebui să fie aceea de a transmite informaţii valoroase şi cât mai interesante.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
Potrivit unui erudit, termenul grecesc redat prin „iertaţi cu mărinimie“ „nu este cuvântul uzual pentru iertare . . ., ci are un conţinut semantic mai bogat, care transmite şi ideea de generozitate“.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Obligaţia unui ucigaş fără intenţie de a-şi părăsi casa şi de a sta o vreme într-o cetate de refugiu transmite ideea că viaţa e sfântă şi trebuie respectată.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
Dacă este o forţă în familia noastră, ea se transmite prin femei.
Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
Imaginaţi-vă că sunteţi reporter şi aveţi sarcina de a transmite evenimentele descrise în Alma 28.
Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28.
Ce li s-a spus părinţilor israeliţi să facă pentru a-şi instrui copiii, şi ce idee transmit aceste cuvinte?
Các bậc cha mẹ người Do Thái được lệnh nên làm gì để dạy dỗ con cái, và điều đó có nghĩa gì?
Spune-i că Runner îi transmite salutări.
Nhắn cô ta là Runner gửi lời chào nhé.
Vreau să-i transmit mesajul ăsta preşedintelui Hamid Karzai:
Tôi muốn gửi thông điệp này đến Tổng thống Hamid Karzai.
Se transmite!
Đang truyền dữ liệu.
Ce informaţii de reală valoare se transmit prin intermediul acestor limbi necunoscute, şi ce se poate spune despre interpretare?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Adesea, el a procedat astfel chiar dacă i-ar fi luat mai puţin timp să le transmită ascultătorilor săi ideea în mod direct.
Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
Poliomielita este cea mai infecțioasă între șapte și zece zile înainte și după apariția simptomelor, dar transmiterea este posibilă atâta timp cât virusul rămâne în salivă sau fecale.
Polio bị lây nhiễm mạnh nhất giữa ngày thứ 7 và 10 trước và sau khi xuất hiện triệu chứng, nhưng sự truyền bệnh xảy ra miễn là virus còn nằm trong phân hoặc nước bọt.
Voi sunteţi cu adevărat speranţa lui Israel şi, în timp ce vă voi împărtăşi câteva gânduri, mă rog ca Duhul Sfânt să vă transmită mesajul de care aveţi nevoie.
Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmite trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.