transpune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transpune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transpune trong Tiếng Rumani.

Từ transpune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuyển vế, bê, dịch giọng, chuyển đổi, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transpune

chuyển vế

dịch giọng

chuyển đổi

chuyển

Xem thêm ví dụ

15 Să ne transpunem în acea lume nouă.
15 Chúng ta hãy hướng tâm trí về thế giới mới đó.
Vrem ca fiecare interacţiune din lume să o transpunem în unități- gata- de- folosit.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Invitaţi trei cursanţi în faţa clasei pentru a transpune într-o scenetă întâlnirea dintre Alma şi Amulec din Alma 8:19–26.
Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26.
de a dansa cu celălalt, a-l primi pe celălalt, dar de ce nu putem transpune asta în felul în care ne tratăm la nivel de comunități?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
Strămoşii voştri îndepărtaţi au iubit acea formă şi au găsit frumuseţe în iscusinţa necesară producerii ei, chiar şi înainte de a putea transpune acest sentiment în cuvinte.
Tổ tiên xa xưa yêu hình dạng đó và thấy nó đẹp vì kỹ thuật làm nên nó thậm chí trước khi họ có thể nói được sự yêu thích của họ.
Încercaţi să vă transpuneţi în acel cadru.
Hãy tưởng tượng mình ở trong cảnh đó.
Bătrânii au fost cândva tineri, dar pentru cei mai tineri faptul de a se transpune în situaţia bătrânilor este o sarcină extrem de dificilă.
Người già cả đã có một thời trẻ trung, nhưng đối với người trẻ thì thật là khó mà tự đặt mình vào địa vị của người già.
Am luat la mână toate cărțile pe care le-am putut găsi, toate ideile, să văd cum puteam transpune problema dintr-un domeniu într-altul complet diferit?
Và tôi tìm hiểu mọi cuốn sách tôi tìm thấy, mọi ý tưởng tôi đã từng bắt gặp, để xem tôi có thể giải thích một vấn đề từ một lĩnh vực sang một thứ hoàn toàn khác như thế nào?
Calculat peste 50 de ani, acesta se transpune în pierderi economice profunde: o pierdere anuală de 1,4 la sută din PIB.
Nếu nhân con số này với 50 năm thì tổng thiệt hại kinh tế là 1,4% tỉ lệ tăng trưởng GDP mỗi năm.
Dacă ne preocupăm unii de alţii în felul acesta, vom fi ajutaţi să manifestăm o capacitate autentică de a ne transpune în situaţia altuia, adică empatie. — Filipeni 2:4; 1 Petru 3:8.
Coi sóc lẫn nhau qua những cách này sẽ giúp chúng ta phát triển lòng thông cảm và thương xót thật sự đối với các anh em (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 3:8).
Fantezia, experienţa prezentă pe care încercăm să o înţelegem şi să o transpunem în poveste, diferă din loc în loc.
Ảo ảnh, trải nghiêm thực tế mà chúng ta cố hiểu và sắp xếp qua câu chuyện, thay đổi từ nơi này sang nơi khác.
Pornesc un program de informare, axându- se pe transpunerea ideii în oraș.
Họ bắt đầu cho chạy 1 chương trình nâng cao nhận thức để xem nó có hiệu quả trong thành phố như thế nào.
Cuvântul grecesc „poem” înseamnă „lucru făcut”, iar poezia este un set de tehnici, metode de a construi tipare care transpun emoțiile în cuvinte.
Trong tiếng Hy Lạp "thơ"có nghĩa "tạo từ" và thơ ca là tập hợp những kỹ thuật, những loại mô típ để đưa cảm xúc vào từ ngữ.
transpunem statistica asta în medicină, unde mă simt mai bine sau poate mai puțin bine după ce voi discuta despre asta.
Thế, hãy áp dụng câu chuyện này vào thế giới y học của tôi một chủ đề dễ chịu nhiều hơn đối với tôi, mà có lẽ lại kém dễ chịu hơn một chút sau những gì tôi sắp trình bày với các bạn đây.
În realitate, și asta este frustrant, mereu am fost limitați de nevoia de a ne transpune manual dorințele în unelte, folosindu-ne efectiv de mâini, chiar și în cazul calculatoarelor.
Thực ra, cho đến giờ, đây là điều làm tôi thấy thất vọng, chúng ta luôn bị giới hạn bởi nhu cầu đưa ý chí vào công cụ một cách thủ công giống như phải dùng chính tay của mình, ngay cả với máy tính.
Avem nevoie totuşi să ne angajăm în ficţiunea socială să le transpunem în realitate.
Chúng ta cần đưa nó vào xã hội để biến nó thành hiện thực.
Îmi transpuneam toate expresiile emoţionale în dansul meu.
Tôi muốn mang tất cả cảm xúc của mình vào trong điệu nhảy.
Transpune în desene ceea ce citeşti.
□ Vẽ các bức tranh minh họa cho lời tường thuật.
Filmul m-a ajutat să mă transpun în situaţia acelor Martori exilaţi.
Cuốn phim đã làm cho tôi hòa nhập vào cuộc đời của các Nhân Chứng bị đi đày.
Pornesc un program de informare, axându-se pe transpunerea ideii în oraș.
Họ bắt đầu cho chạy 1 chương trình nâng cao nhận thức để xem nó có hiệu quả trong thành phố như thế nào.
Pentru el nu conta așa mult cum suna muzica cât conta ce transmitea și cum te putea transpune.
Và đối với ông, vấn đề không phải là cách âm nhạc đi như thế nào mà là những gì nó chứng kiến và nó có thể đưa bạn đi đến đâu.
Ne transpunem noi în situaţia altuia?
Chúng ta có bày tỏ lòng thông cảm không?
Așadar cheia a fost transpunerea sentimentului de mers pe o scară pe teren neted.
Vì vậy, chìa khóa cho giải pháp của tôi là chuyển cảm giác leo cầu thang lên trên mặt đất.
Așadar, acum încerc să aflu cum pot transpune aceste imagini mintale pe ecranul calculatorului meu mai repede?
Giờ đây, tôi đang nghiên cứu làm thế nào thể hiện những hình dung trong tâm trí này trên màn hình vi tính một cách nhanh hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transpune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.