tratament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tratament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratament trong Tiếng Rumani.
Từ tratament trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điều trị, thuốc, dược phẩm, xử lý, sự điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tratament
điều trị(treatment) |
thuốc(medicine) |
dược phẩm(medicine) |
xử lý(treatment) |
sự điều trị(treatment) |
Xem thêm ví dụ
Tratamentul pentru tularemie poate produce anemie aplastica. Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. |
În Statele Unite, de la apariţia tratamentelor la mijlocul anilor 1990, s- a înregistrat o scădere cu 80 la sută a numărului de copii infectaţi cu HIV. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Şi tratamentul e mult, mult mai scump decât prevenirea. Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều. |
De exemplu, o femeie care îşi cheltuise toţi banii pe tratamente medicale a atins veşmântul lui Isus, sperând că se va vindeca. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
Tratamentele şi operaţiile şi, în cele din urmă, imobilizarea la pat au fost unele dintre încercările sale. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Când eşti victima unui astfel de tratament, ţi s-ar putea părea dificil să-ţi stăpâneşti mânia. Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận. |
▪ Este potrivit ca un Martor al lui Iehova să fie internat într-un spital sau într-un azil patronat de o organizaţie religioasă pentru tratament medical sau îngrijire? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
Tratamentul lui Charlotte n-are efect. Tình trạng Charlotte không có tiến triển. |
Din păcate, în ultimele 18 luni de viaţă, mama a fost imobilizată la pat din cauza tuberculozei, pentru care nu exista tratament în acele timpuri. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
De aceea, este înţelept să fim atenţi la tratamentele despre care se spune că au efecte uluitoare, dar care sunt promovate doar prin mărturii ce nu pot fi verificate. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Unii apelează la tratamentele mai noi, cum ar fi injectarea de melanină. Một số người thử những cách điều trị mới hơn, như tiêm chất melanin. |
Acordat în fază incipientă, tratamentul medical poate preveni apariţia complicaţiilor Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại |
Şi linia roşie e tratamentul obişnuit -- medicamente cu un doctor. Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
Ce tratament medical i s-a administrat unei surori din Japonia împotriva voinţei sale şi cum a primit ea răspuns la rugăciuni? Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao? |
Manichiura, coafură, tratamente faciale sunt necesare. Làm móng, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp chắc chắn phải có |
Există mai multe tratamente, dar toate trebuie urmate sub supravegherea un specialist în probleme de somn. Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ. |
Cu toate acestea, uneori, depresia nu poate fi complet depăşită, chiar dacă se încearcă totul, inclusiv un tratament medical. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Dar ceea ce observăm e că în șase luni tumora a răspuns la tratament și a început să regreseze. Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống. |
Apoi au vorbit despre un tratament mai serios la spital. Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện. |
Înseamnă că trebuie să prevenim cu atât mai mult cu cât tratamentul este mai la îndemână. Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị |
Şi din nou, ne concentrăm pe prevenire mai degrabă decât pe tratament, în primul rând. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
Tratamentul a functionat. Điều trị đã có tác dụng. |
Deseori i-am cerut lui Iehova să ne îndrume în alegerea unui tratament. Chúng tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn mình chọn cách điều trị. |
Când a fost internată în diferite centre medicale pentru tratament, ea a depus mărturie personalului medical, pacienților și vizitatorilor. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
Vancomicina e cel mai bun tratament pentru streptococul auriu, aşa că asta o să-i dăm. Vancomycin là phương thức chữa vàng kháng Methicillin tốt nhất nên chúng tôi tiếp tục dùng nó cho cô bé. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.