trezi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trezi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trezi trong Tiếng Rumani.

Từ trezi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dậy lên, thức, thức dậy, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trezi

dậy lên

verb

Ar trebui să se trezească, un raport despre Ouroboros nu va fi crezut niciodată.
Liệu thằng bé có làm dậy lên báo cáo về thứ chưa ai tin nổi Ouroboros;

thức

verb

De obicei mă trezesc la opt.
Tôi thường thức dậy lúc 08:00.

thức dậy

verb

De obicei mă trezesc la opt.
Tôi thường thức dậy lúc 08:00.

dậy

verb

De obicei mă trezesc la opt.
Tôi thường thức dậy lúc 08:00.

Xem thêm ví dụ

Nu a vrut să te trezească pentru înot pentru că aveai nevoie de odihnă.
Cổ không muốn đánh thức em để đi bơi vì thấy em cần nghỉ ngơi.
Păi trezeşte-o...
Vậy thì kêu nó thức dậy.
Când te trezeşti, o să bem un ceai împreună înainte să pornim motoarele.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
Cateva impuscaturi ne trezesc de fiecare data, domnule Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Isus a comparat moartea cu un somn şi pentru că oamenii pot fi treziţi din moarte, graţie puterii lui Dumnezeu.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
Fraţii obişnuiau să meargă de la o masă la alta în baruri şi să le ofere consumatorilor revistele Turnul de veghere şi Mângâiere (în prezent, Treziţi-vă!).
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!).
Vezi Treziţi-vă!
Xin xem Tỉnh Thức!
„Treptat, am început să simt Spiritul în acele dimineţi în care citeam singur; şi mă trezeam în fiecare dimineaţă”, spune Stein.
Stein nói: “Dần dần tôi bắt đầu cảm nhận được Thánh Linh vào các buổi sáng sớm đó, tự đọc một mình và thức dậy mỗi buổi sáng.”
Care sunt lucrurile care ne plac, pentru care ne trezim dimineaţa, fie că suntem sau nu plătiţi, cele pentru care oamenii ne mulţumesc.
Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn?
Luați în considerare acestă propoziție: „Într-o dimineaţă, când Gregor Samsa se trezi în patul lui, după o noapte de vise zbuciumate, se pomeni metamorfozat într-o gânganie."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Multor cititori ai acestei reviste şi ai asociatei ei, revista Treziţi-vă!, le plac foarte mult ilustraţiile care înfăţişează apropiatul Paradis terestru.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Hai să-l trezim si să-l omorâm.
Đánh thức nó rồi giết nó.
Cand te vei trezi, vom fi pe Origae-6.
Khi cô thức dậy. chúng ta đã ở Origae-6 rồi.
Deci am un mesaj pentru colegii mei plutocraţi şi trilionari şi pentru oricine trăieşte într-o lume balon închisă: Treziţi-vă.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Trezeşte-te!
Dậy nào con!
E ca şi cum m-aş trezi în pat şi ea nu mai e aici, pentru că s-a dus la baie sau aşa ceva.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Se trezeau târziu, mă trezeam şi eu târziu.
Họ thức khuya, nên em cũng thức khuya.
O foaie volantă şi o ediţie specială a revistei Treziţi-vă!
Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức!
Este mult mai bine să citim cu regularitate din Biblie, precum şi toate articolele din Turnul de veghere şi Treziţi-vă!
Tốt hơn nhiều biết bao là đều đặn đọc Kinh Thánh cũng như các bài trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Am un dulap plin de poţiuni medicinale, care, pun pariu, că ţi-ar trezi interesul.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
Nici ea nu se trezeşte la 8.00.
Bả cũng không thức trước 8 giờ.
25:4, 5). Şi tu poţi să te rogi fierbinte ca Iehova să trezească în tine dorinţa de a face ceea ce îi este plăcut.
Bạn cũng có thể làm vậy qua việc hết lòng cầu xin Đức Giê-hô-va thúc đẩy bạn muốn làm điều đẹp lòng Ngài.
Dacă se trezeşte, dă-i puţină apă.
Nếu ngài ấy tỉnh, cho ngài ấy uống chút nước.
După ce şi-a sfătuit colaboratorii în credinţă din Roma să se trezească din somn, Pavel i-a îndemnat să se „lepede de faptele întunericului“ şi „să se îmbrace în Domnul Isus Hristos“ (Romani 13:12, 14).
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
Treziţi-vă!: Ce i-aţi sfătui pe tinerii care se întreabă dacă merită să trăiască potrivit normelor Bibliei?
Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trezi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.