triplet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triplet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triplet trong Tiếng Rumani.

Từ triplet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ ba, Hội Tam Hoàng, tam đoạn thức, Triplê, vạch ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triplet

bộ ba

(triplet)

Hội Tam Hoàng

tam đoạn thức

Triplê

(triplet)

vạch ba

Xem thêm ví dụ

În condiții normale de temperatură și presiune, oxigenul este un gaz incolor, inodor și insipid cu formula moleculară O 2, în cadrul căreia doi atomi de oxigen sunt legați chimic unul de altul printr-o configurație electronică cu triplet de spini.
Ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, ôxy là chất khí không màu, không mùi và không vị có công thức phân tử là O2, trong đó hai nguyên tử ôxy liên kết với nhau với cấu hình electron có spin mức 3.
Un triplet scris în mod obișnuit este (a, b, c).
Các bộ ba này thường được viết là (a, b, c).
În jurul anului 400 î.Hr., conform lui Proclus, Platon a dat o metodă de a determina triplete pitagoreice care combină algebra și geometria.
Vào khoảng năm 400 TCN, theo như Proclus, Plato đã đưa ra phương pháp tìm các bộ ba Pythagoras bằng cách kết hợp đại số và hình học.
Cei doi prieteni împreună cu Mucală erau cei mai buni jucători ai echipei și erau numiți „tripleta de aur”.
Sức mạnh kết hợp của cả ba chị em là phép thuật hùng mạnh nhất, cho nên cả ba chị em được gọi chung là "Bộ Ba Phép Thuật" (The Charmed Ones).
Dacă (a, b, c) este un triplet pitagoreic, atunci (ka, kb, kc) este tot un triplet pitagoreic pentru oricare număr întreg pozitiv k.
Nếu (a, b, c) là bộ ba số Pythagore, thì cả bộ ba (ka, kb, kc) với số nguyên dương k bất kỳ cũng là Pythagoras.
Un triplet pitagoreic (sau numere pitagoreice) conține trei numere pozitive întregi a, b și c, astfel încât a2 + b2 = c2.
Một bộ ba số Pytago là ba số nguyên dương a, b, và c, sao cho a2 + b2 = c2.
Sunteţi triplete?
Các cô sinh ba hay là gì?
Acest triplet este de obicei notat (a, b, c) , iar printre exemplele cele mai întâlnite se numără tripletul (3, 4, 5) .
Khi đó ta viết bộ ba đó là (a, b, c), và bộ ba ai cũng biết là (3, 4, 5).
Frumoase triplete.
tốt lắm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triplet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.