trötta ut trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trötta ut trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trötta ut trong Tiếng Thụy Điển.

Từ trötta ut trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mệt mỏi, mỏi, mệt, trang sức, dùng hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trötta ut

mệt mỏi

(fatigue)

mỏi

(weary)

mệt

(fatigue)

trang sức

(wear)

dùng hết

(exhaust)

Xem thêm ví dụ

Du ser trött ut.
Trông cô mệt mỏi lắm.
+ Men ni säger: ’Hur har vi tröttat ut honom?’
+ Nhưng các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm ngài mệt mỏi bằng cách nào?’.
15 Dårens hårda arbete tröttar ut honom, för han vet inte ens vägen till staden.
15 Công việc khó nhọc của kẻ ngu muội làm hao phí sức hắn, bởi hắn còn không biết tìm đường đến thành.
Jag vill inte trötta ut nån med mina problem.
Tôi không muốn làm ai nản vì rắc rối của mình.
Han kanske tröttar ut er först och håller er vakna.
Có lẽ hắn sẽ bào mòn ta trước.
Jag måste säga Er det gott folk, mästaren ser trött ut.
Phải nói với các vị là nhà vô địch trông có vẻ thấm mệt.
”De enfaldigas möda tröttar ut dem”, sägs det i Bibeln.
Kinh Thánh nói: “Công-lao kẻ ngu-muội làm cho mệt-nhọc chúng nó”.
Om du däremot är väldigt entusiastisk under hela framställningen är risken stor att du tröttar ut åhörarna.
Đừng quá hăng hái trong suốt phần trình bày khiến người nghe cảm thấy mệt.
Du ser trött ut.
Trông em mệt mỏi quá.
Du ser väldigt trött ut.
Anh trông rất mệt mỏi.
Om han är utvilad, trötta ut honom.
Địch đang nghỉ ngơi, ta phải làm chúng kiệt sức.
Hur har jag tröttat ut dig?
Ta làm chi khiến ngươi phải mệt mỏi?
Vi måste trötta ut honom.
Chúng ta phải đi siết cho tới khi bắt được hắn.
Du ser trött ut.
Trông con mệt mỏi lắm rồi.
Du ser trött ut.
Cô nhìn mệt mỏi quá.
De är så få att vi inte behöver trötta ut hela armén med att dra upp dit.”
Đừng sai toàn thể quân đội đi mà làm phí sức họ, vì thành ấy có rất ít người”.
Jag ser så trött ut.
Nhìn anh mệt mỏi quá.
Du ser trött ut.
Trông con có vẻ mệt.
De tröttar ut sig med att göra det som är fel.
Làm điều sai trái đến nỗi kiệt sức.
Du ser också trött ut, raring.
Trông cháu cũng mệt mỏi quá đấy.
10 Du har tröttat ut dig på alla dina vägar,
10 Ngươi vất vả theo vô số đường mình,
13 Dina många rådgivare har tröttat ut dig.
13 Ngươi phát mệt vì có lắm cố vấn.
Du ser trött ut.
Trông hơi mệt đó cưng.
eller tröttat ut dig genom att kräva rökelse.
Đâu làm con mệt mỏi với việc đốt nhựa thơm trắng.
Ni tröttar ut era män.
Tôi nghĩ anh bắt lính của mình làm việc vất vả.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trötta ut trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.