trotuar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trotuar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trotuar trong Tiếng Rumani.

Từ trotuar trong Tiếng Rumani có nghĩa là vỉa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trotuar

vỉa hè

noun

E o fâşie subţire de iarbă care separă trotuarul de stradă.
Uh, đó là một mảng cỏ nhỏ ngăn cách vỉa hè với đường phố.

Xem thêm ví dụ

Era toamnă, şi copiii lui se băteau pe trotuar, în faţa casei doamnei Dubose.
Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose.
Cineva a aruncat o punga pe trotuar.
Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường.
Au stricat trotuarul din fața oficiului poștal.
Họ đang lát lại vỉa hè bên ngoài bưu điện ở đó.
N-ai grijă, Dill, îl asigură Jem în timp ce alergam pe trotuar, nu mai pune mătuşă-ta mâna pe tine.
“Đừng lo, Dill,” Jem nói, khi chúng tôi đi trên vỉa hè, “cô ấy sẽ không phạt mày đâu.
Oamenii luau masa pe trotuar.
Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè.
În cinci ani de acum, vei fi o curvă bătrână, uzată, ofilită, sugând tipii pe trotuar pentru cinci parai numărul.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Ca un adevărat veteran al campaniilor noastre, nu scoase o vorbă până ajunserăm pe trotuar.
Là một tay lão luyện, nó không nói gì cho đến khi chúng tôi ra đến vỉa hè.
La scurt timp după ce mi-am început călătoria, am văzut, din depărtare, pe trotuar un om înaintând cu repeziciune într-un scaun rulant decorat cu steagul nostru brazilian.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Așa că am petrecut restul vacanței mai mult stând noaptea în fața micii noastre case închiriate, trotuarul fiind cald încă de la soare, privind cerul după OZN-uri.
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
În oraşul meu, în Bogota, ducem o luptă grea pentru a lua spaţiu de la maşini, - care parchează de decenii pe trotuar - şi a face loc oamenilor, reflectând astfel demnitatea fiinţelor umane şi pentru a face loc bicicletelor.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.
Când eram mică, am găsit o poezie pe o pagină care a fost ruptă dintr-o broşură pe care cineva a rupt-o şi a aruncat-o pe trotuar.
Khi còn nhỏ, tôi bắt gặp một bài thơ ở trên một trang giấy đã bị xé từ một quyển sách mỏng mà một người nào đó đã xé ra và ném trên vỉa hè.
Cine de aici știe că în multe orașe din Statele Unite este acum ilegal să stai pe trotuar, să te înfășori cu o pătură, să dormi în propria mașină, să oferi mâncare unui străin?
Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường, quấn mình trong chăn, ngủ trong xe của chính mình, hay cho người lạ thức ăn không?
Iată proiectul final pentru Times Square, și va crea un suprafață netedăă, de la un trotuar la altul, cu pavele frumoase cu știfturi care să reflecte lumina panourilor publicitare, dând un nou puls de energie străzii, și cred că va crea într-adevăr un loc minunat, o nouă intersecție a lumii demnă de numele său.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
Pot circula și pe trotuar.
Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè.
Ai afara câteva ore de la acum pe acel trotuar, prăji naibii dvs. scula de pe de la trei metri mai jos.
Giờ này mà anh mà ra ngoài kia khoảng hai tiếng, phơi mình giữa trời nắng nóng.
Tu respiri în mod greșit și tu ești pe trotuar face amator porno curvă sânge.
Cô chỉ cần làm sai cô sẽ phải cuốn gói ra vỉa hè làm điếm.
Le ocolim pe trotuar.
Chúng ta bước qua chúng trên vỉa hè.
Deşi mi s-a permis să merg la lucru, patru oameni de la Gestapo stăteau într-o maşină parcată în faţa casei urmărindu-mi fiecare mişcare, iar un poliţist patrula pe trotuar.
Mặc dù tôi được phép đi làm, nhưng bốn lính mật vụ ngồi trong xe trước nhà để theo dõi nhất cử nhất động của tôi trong khi một viên cảnh sát tuần tra lề đường.
Asta este tot ce au putut pentru a îndepărta de pe trotuar din Paris.
Đó là tất cả những gì chúng tôi có thể vớt vát tại lề đường Paris.
În clipa în care sângele este şters de pe trotuar, îşi vor vedea de drum.
Một khi thoả mãn con mắt rồi là họ biến liền ngay.
Pentru că nu erau cu noi pe trotuar și nu puteau să vadă schimbul ce avea loc între mine și mulțimea, un schimb echitabil pentru noi, dar străin pentru ei.
Bởi vì họ đã không ở cùng với chúng tôi trên vỉa hè, và họ không thể thấy sự trao đổi xảy ra giữa tôi và đám đông của tôi, một sự trao đổi rất công bằng đối với chúng tôi nhưng lại khác thường đối với họ.
" De ce ai bătut pe trotuar? ", " Doctor Draga mea, aceasta este un timp pentru observaţie, nu pentru vorbi.
" Tại sao bạn đánh bại vỉa hè? " " Bác sĩ thân mến, đây là một thời gian quan sát, không phải để nói chuyện.
Dacă minţi, îţi voi împrăştia intestinele pe tot trotuarul ăsta.
Nếu cậu nói dối, ruột của cậu sẽ rơi ra trên vỉa hè này đấy.
Vor face un trotuar.
Làm lại lề đường.
Singura data cand l- am întâlnit seara târziu, după care a fost dată când am trecut uşa unui destul de scăzut de jos un fel de restaurant şi a trebuit să pas deoparte pentru a se eschiva- l ca a navigat prin calea aeriană RO opus trotuar, cu un fel musculară a chappie cautati peering după el cu un fel de satisfacţie sumbru.
Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trotuar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.