tukak lambung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tukak lambung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tukak lambung trong Tiếng Indonesia.

Từ tukak lambung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chứng ợ nóng, ợ nóng, vị khí thống, Trào ngược dạ dày thực quản, rát cuống họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tukak lambung

chứng ợ nóng

(heartburn)

ợ nóng

vị khí thống

Trào ngược dạ dày thực quản

rát cuống họng

Xem thêm ví dụ

Sistem kekebalan lemah, tukak lambung, peradangan pankreas
Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy
Pada tahun 1999, saya menjalani operasi untuk menyingkirkan tukak lambung saya.
Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản.
Dan sampai tak lama ini, kita beranggapan bahwa tukak lambung disebabkan hanya karena stres, sampai kita menemukan bahwa ia disebabkan oleh bakteri H. pylori.
Và gần đây ta từng nghĩ rằng bệnh loét dạ dày do tâm trạng căng thẳng gây ra, cho đến khi ta phát hiện ra xoắn khuẩn HP chính là thủ phạm
Secara umum, gejala klinis kanker bisa dibagi menjadi beberapa kelompok : Gejala lokal : pembesaran atau pembengkakan yang tidak biasa tumor, pendarahan (hemorrhage), rasa sakit dan/atau tukak lambung/ulceration.
Đại khái, triệu chứng của ung thư được phân làm ba nhóm chính: Triệu chứng tại chỗ: các khối u bất thường hay phù nề, chảy máu (hemorrhage), đau và/hoặc loét (ulcer).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tukak lambung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.