tulang rahang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tulang rahang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulang rahang trong Tiếng Indonesia.

Từ tulang rahang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là xương hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tulang rahang

xương hàm

(jawbone)

Xem thêm ví dụ

17 Setelah mengatakan itu, dia membuang tulang rahang itu dan menyebut tempat itu Ramat-lehi.
17 Nói xong, ông quăng cái hàm và gọi nơi đó là Ra-mát-lê-chi.
Ia mengirimkan suara dari tulang rahangmu ke telingamu.
Nó truyền tín hiệu âm từ xương hàm lên tai.
Lengkungan, dengan membentuk tulang rahang ikan paus " - Hawthorne ́S KISAH DUA KALI DICERITAKAN.
Arch, bằng cách thiết lập một xương hàm của con cá voi " - Hawthorne ́S hai lần NÓI TALES.
Aku berpikir tentang tulang rahang membusuk.
Tôi đã nghĩ về bộ xương mục nát của cô.
Kemudian, ia mengambil tulang rahang seekor keledai jantan lalu membunuh seribu orang musuh dengan tulang itu. —Hakim 15:10-15.
Lúc ấy ông lượm lấy một cái hàm lừa và dùng nó đánh chết một ngàn người.—Các Quan Xét 15:10-15.
+ 15 Kemudian dia menemukan sebuah tulang rahang keledai jantan yang baru mati, lalu mengambilnya dan memakainya untuk membunuh 1.000 orang.
+ 15 Bấy giờ, ông thấy một xương hàm lừa đực còn tươi; ông với tay lấy và dùng nó giết 1.000 người.
Ia juga mengambil sebuah tulang rahang yang masih basah dari seekor keledai jantan dan membunuh seribu pria dengan tulang itu.
Ông cũng lấy một hàm lừa con và dùng nó giết một ngàn người.
Boneka itu ditemukan di sebelah tulang rahang seorang manusia dan tak ada jejak fosil kera yang ditemukan dalam lapisan tanah ini.
Con búp bê được tìm thấy bên cạnh xương hàm của một con người và không có dấu vết hóa thạch của loài khỉ được tìm thấy trong hang động này.
Selama waktu ini, Nabi sempat mengalami keracunan entah karena apa, yang menyebabkannya muntah-muntah dengan parahnya sehingga mengalami pergeseran tulang rahang.
Trong thời gian này, Vị Tiên Tri bị đầu độc trong một cách nào đó, khiến ông nôn mửa rất dữ dội đến nỗi ông bị trật quai hàm.
Rasanya aneh Gregor bahwa, dari semua jenis yang berbeda dari suara- suara makan, apa yang selalu terdengar adalah gigi mengunyah mereka, seolah- olah oleh Gregor harus ditunjukkan bahwa orang yang dibutuhkan gigi mereka untuk makan dan tidak ada yang bisa dilakukan bahkan dengan tulang rahang ompong paling tampan.
Nó có vẻ kỳ lạ để Gregor rằng, trong tất cả các loại khác nhau của âm thanh của ăn uống, những gì đã được luôn luôn nghe được răng nhai của họ, như thể đó Gregor được hiển thị mà mọi người cần răng ăn và không có gì có thể được thực hiện ngay cả với các xương hàm không răng đẹp trai nhất.
Jadilah bahwa bagaimana mungkin, ada berdiri tulang melengkung besar rahang paus, begitu luas, sebuah
Được rằng nó có thể, đó là viết tắt của xương lớn cong của hàm của cá voi, rất rộng, một huấn luyện viên gần như có thể lái xe bên dưới nó.
Melihatnya di tayangan slide, yang akan menunjukkan kepada saya, dokter gigi yang terlatih, beberapa tulang, dan di kiri atas garis gusi rahang.
Tôi nhìn thấy trong bài thuyết trình, 1 bác sĩ nha khoa được đào tạo như tôi có thể thấy vài mẫu xương bị mất ở hàm nhai phía trên, bên trái.
Kajian pada bidang ini menunjukkan bahwa evolusi dapat mengubah perkembangan dan menghasilkan struktur yang baru, seperti stuktur tulang embrio yang berkembang menjadi rahang pada beberapa hewan daripada menjadi telinga tengah pada mamalia.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng tiến hóa có thể thay đổi sự phát triển để sinh ra những cấu trúc mới, như cấu trúc xương phôi thai phát triển thành quai hàm trong những loài động vật khác thay vì tạo thành một phần của tai giữa như ở động vật có vú.
Dokter mengambil tulang betis saya dan beberapa jaringan dari bahu saya untuk membuat rahang baru.
Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới.
Ujung rahang atas berbentuk U (kebanyakan karnivora non-Tyrannosauridae memiliki rahang atas berbentuk V), sehingga menambah jumlah jaringan dan tulang yang dapat dicabik oleh seekor Tiranosaurus dalam satu gigitan, meskipun pada saat yang sama juga meningkatkan tekanan di gigi depan.
Đầu ngoài của hàm trên có hình chữ U (hầu hết các loài ăn thịt không thuộc tyrannosauroid có hàm trên hình chữ V), làm tăng số lượng mô và xương một con tyrannosaur có thể xé ra với một vết cắn, mặc dù nó cũng làm tăng độ căng ở mặt trước răng.
Dari gambar-gambar ini, kami tahu bahwa makhluk ini, yang hidup sekitar 100 juta tahun lalu, sangat besar, punya tulang belakang yang panjang, membentuk layar yang sangat lebar, dan rahangnya panjang dan ramping, sedikit seperti buaya, dengan gigi mengerucut, yang mungkin digunakan untuk menangkap mangsa yang licin, seperti ikan.
Từ những bản vẽ, chúng tôi biết loài này, sống cách đây khoảng 100 triệu năm trước, rất to lớn, nó có những cái gai lớn trên lưng, tạo nên một cánh buồm lộng lẫy, và nó cũng có bộ hàm thon, dài, hơi giống với cá sấu, với những chiếc răng hình nón, có lẽ được dùng để bắt lấy những con mồi trơn, giống như cá.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulang rahang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.