tulburare bipolară trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tulburare bipolară trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulburare bipolară trong Tiếng Rumani.

Từ tulburare bipolară trong Tiếng Rumani có nghĩa là Rối loạn lưỡng cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tulburare bipolară

Rối loạn lưỡng cực

Xem thêm ví dụ

Ce este tulburarea bipolară?
Rối loạn lưỡng cực (RLLC) là gì?
Ar trebui să găsim şi gena pentru tulburarea bipolară; există o relaţie.
Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ.
Deci ce cauzează tulburarea bipolară?
Vậy đâu là nguyên nhân của RLLC?
Pentru milioane de persoane afectate de tulburarea bipolară, viaţa se împarte în două realităţi diferite: euforie şi depresie.
Với hàng triệu người đang chống chọi với RLLC trên thế giới, cuộc sống là sự phân tách giữa hai thực tại rất khác nhau - hưng phấn và trầm cảm.
Dincolo de faptul că sunt artist, am fost, de asemenea, diagnosticat cu tulburare bipolară.
Thế nhưng cùng với việc là một nghệ sĩ biểu diễn, tôi cũng là một người bị chẩn đoán rối loạn lưỡng cực.
Ghidaţi de semnale neclare, persoanele cu tulburare bipolară prezintă gânduri şi comportamente anormale.
Do được chỉ dẫn chỉ bằng những dấu hiệu khó hiểu, những người mắc RLLC có những suy nghĩ và hành vi khác thường.
Ce duce la dizabilitate în cazul acestor tulburări ca schizofrenia, tulburarea bipolară și depresia?
Vậy điều gì gây ra sự bất lực đối với những chứng rối loạn như bệnh tâm thần phân liệt và lưỡng cực, trầm cảm?
Ar trebui să găsim şi gena pentru tulburarea bipolară; există o relaţie.
Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi- polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ.
Ian are tulburare bipolară cu psihoză.
Ian bị rối loạn lưỡng cực và tâm thần.
Ce duce la dizabilitate în cazul acestor tulburări ca schizofrenia, tulburarea bipolară și depresia?
như bệnh tâm thần phân liệt và lưỡng cực, trầm cảm?
Cauzele sunt complexe, așa că diagnosticarea şi convieţuirea cu tulburarea bipolară sunt o provocare.
Các nguyên nhân đều phức tạp, và vì vậy, việc chẩn đoán và sống chung với RLLC là một thách thức.
Tulburare bipolară de gradul I cu furie acută şi trăsături psihotice.
Rối loạn lưỡng cực mức 1, hoang tưởng và có triệu chứng tâm thần.
Fratele Jennings suferă de tulburare bipolară.
* Anh Jennings đối phó với bệnh rối loạn thần kinh lưỡng cực.
Folosind imagistica prin rezonanţă magnetică, cercetătorii au descoperit că abilitatea creierului de autocurăţare e distrusă la persoanele cu tulburare bipolară.
Sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ chức năng, các nhà khoa học đã phát hiện ra khả năng giảm thiểu của não bị phá vỡ với những ai mắc RLLC.
Fără să ştie că suferea de tulburare bipolară, el a început să aibă paranoia, idei fixe istovitoare şi depresie severă.
Vì không biết là bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực, nên nó bắt đầu bị bệnh hoang tưởng, gàn dở suy nhược, và trầm cảm nặng.
6 Unui creştin care suferă de tulburare bipolară îi era foarte greu să participe la lucrarea din casă în casă.
6 Một tín đồ Đấng Christ bị chứng rối loạn thần kinh lưỡng cực cảm thấy rất khó đi rao giảng từng nhà.
Când vorbim despre suicid, există și o componentă medicală fiindcă 90% dintre sinucideri sunt corelate cu o boală mentală: depresie, tulburare bipolară, schizofrenie, anorexie, personalitate borderline.
Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách.
„Am simţit că mi se taie respiraţia”, spune Claudia despre momentul în care a primit vestea că suferă de tulburare bipolară şi de tulburare de stres posttraumatic.
Chị Claudia vừa được cho biết là bị mắc bệnh rối loạn thần kinh lưỡng cựcrối loạn tinh thần sau chấn thương tâm lý. Chị cho biết: “Tôi cảm thấy nghẹt thở.
De fapt, probabilitatea de a dezvolta tulburarea bipolară e stimulată de interacţiunea dintre mai multe gene într-o formulă complicată pe care încă încercăm s-o înţelegem.
Trên thực tế, khả năng RLLC xuất hiện là do sự tương tác giữa nhiều gen trong một cách thức phức tạp mà chúng ta vẫn đang cố gắng để hiểu được.
Care sunt diferențele biologice dintre creierele unor persoane care ar fi diagnosticate ca având un control normal al creierului în comparație cu creierele unor persoane diagnosticate cu schizofrenie, tulburare schizoafectivă sau tulburare bipolară?
" Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? "
Și în laborator, ne puneam următoarea întrebare: Care sunt diferențele biologice dintre creierele unor persoane ce au un creier normal în comparație cu creierele unor persoane diagnosticate cu schizofrenie, tulburare schizoafectivă sau tulburare bipolară?
Và trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã đặt câu hỏi, "Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực?"
Am cunoscut recent o tânără remarcabilă, pe nume Josie, care suferă de tulburare afectivă bipolară.
Mới gần đây tôi đã làm quen với một thiếu nữ phi thường tên là Josie bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực.
O soră din Asia care suferă de tulburare bipolară s-a simţit încurajată citind experienţa unui fost misionar care nu s-a lăsat învins de această boală, ci a continuat să-i slujească lui Iehova cu fidelitate.
Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulburare bipolară trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.