tunangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tunangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tunangan trong Tiếng Indonesia.

Từ tunangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chồng chưa cưới, vị hôn phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tunangan

chồng chưa cưới

noun

Aku tak percaya ia calon tunangan ku.
Tớ không thể tin anh ấy gần như là chồng chưa cưới của tớ.

vị hôn phu

noun

Baiklah, Kathy, apa yang kamu ketahui tentang tunangan tampanmu Bob?
Kathy, cô biết gì về vị hôn phu đẹp trai Bob của mình?

Xem thêm ví dụ

(Matius 5:37) Orang-orang Kristen yang bertunangan hendaknya tidak main-main.
(Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc.
Yusuf, seorang pria yang saleh, telah bertunangan dengan Maria sewaktu ia hamil.
Người tin kính là Giô-sép đã đính hôn với Ma-ri rồi khi nàng thụ thai.
Well, katakan aku gila, tapi aku maunya tunanganku tidak gamang, khususnya karena tak berapa lama lagi akad pernikahan.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Pada bulan Januari 2013, Spears dan Trawick mengakhiri pertunangan mereka.
Tuy nhiên, Spears và Trawick đã hủy bỏ hôn ước của họ vào tháng 1 năm 2013.
“Teman-teman Muslim kami juga mengundang kami untuk menghadiri pesta pertunangan, pernikahan, dan acara-acara lain yang berfokus pada keluarga.”
Những người bạn Hồi giáo của chúng tôi cũng mời chúng tôi đến dự tiệc đính hôn, đám cưới, và các dịp khác tập trung vào gia đình.”
Jason Segel dan Alyson Hannigan memerankan Marshall Eriksen dan Lily Aldrin, pasangan yang baru bertunangan.
Jason Segel và Alyson Hannigan trong vai Marshall Eriksen và Lily Aldrin, một cặp tình nhân đã đính hôn cùng nhau.
Ini adalah pesta pertunanganmu.
Tiệc hứa hôn của cậu mà.
Bertunangan dengan auditor.
hứa hôn với một cô kiểm toán.
Ibumu menyuruh mengenakan warna putih untuk foto pertunangan.
Mẹ anh muốn màu trắng cho buổi chụp hình hứa hôn.
(Yudas 7) Selain itu, putri-putrinya telah ditunangkan dengan pria-pria dari kota itu, sehingga sanak saudara, sahabat, atau rekan bisnis dari calon menantunya kemungkinan besar ada dalam gerombolan itu.
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
Genserik mengirim armada 500 kapal Vandal melawan Romawi, kehilangan 340 kapal dalam pertunangan pertama, namun berhasil menghancurkan 600 kapal Romawi di urutan kedua.
Genseric gửi một hạm đội gồm 500 tàu Vandal chống lại người La Mã, trong trận giao tranh đầu tiên đã mất 340 tàu, nhưng đã thành công trong việc phá hủy 600 tàu La Mã trận giao tranh thứ hai.
Dan aku sudah bertunangan.
Và tôi đã đính hôn.
Kenapa tidak telpon tunanganmu dan tanya dia?
Sao ta không gọi hôn thê của cậu ra và hỏi ả?
Sebelum menyelam, Kirito memberikan Asuna cincin pertunangan.
Trước khi dive, Kirito gửi cho Asuna chiếc nhẫn đính hôn của họ.
Jadi, kita akan memiliki sebuah pesta pertunangan pada tanggal 21.
Do đó, chúng ta sẽ có một bữa tiệc đính hơn vào ngày 21.
Apa yang lebih penting dibanding pertunanganmu?
Còn gì quan trọng hơn lễ đính hôn của anh nào?
Dan sekarang kau bertunangan dengan orang lain.
Mà bây giờ anh lại đang kết hôn với người khác.
Yang berkabung karena kematian tunangannya. *
Than khóc cho chồng sắp cưới của thời xuân xanh.
4 Lebih dari setahun sebelumnya, di kota asalnya, Nazaret, kehidupan Yusuf berubah total setelah ia bertunangan dengan putrinya Heli.
4 Hơn một năm trước tại quê nhà Na-xa-rét, cuộc đời Giô-sép hoàn toàn thay đổi sau khi đính hôn với con gái của Hê-li.
Tiga tahun kemudian saya berkenalan dengan Martha, seorang saudari yang berwawasan rohani dengan sifat-sifat yang sangat bagus, dan tidak lama sesudah itu kami bertunangan.
Ba năm sau tôi quen biết với Martha, một chị có tính thiêng liêng và nhiều đức tính rất tốt; chẳng bao lâu chúng tôi đính hôn.
Kamu punya tunangan.
Một vị hôn-thê.
Tak lama kemudian kami bertunangan, dan sekembalinya Ayah dari kebaktian Saksi-Saksi Yehuwa tahun 1931 di Columbus, Ohio, kami menikah.
Ít lâu sau, chúng tôi đính hôn và sau khi cha dự đại hội năm 1931 của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Columbus, Ohio, về thì chúng tôi kết hôn.
Mary adalah tunanganku.
Mary là hôn thê của ta.
□ Pertanyaan-pertanyaan apa sajakah yang dapat diajukan oleh dua orang Kristen sebelum mulai memikirkan untuk bertunangan?
□ Hai tín đồ Đấng Christ có thể tự hỏi một số câu hỏi nào trước khi bắt đầu nghĩ đến việc đính hôn?
Kami dengar kau bertunangan.
Chúng tôi nghe nói cô đã đính hôn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tunangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.