拖板 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 拖板 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拖板 trong Tiếng Trung.

Từ 拖板 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Pallet, bảng màu, màu sắc, bàn xoa, nệm rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 拖板

Pallet

(pallet)

bảng màu

(pallet)

màu sắc

bàn xoa

(pallet)

nệm rơm

(pallet)

Xem thêm ví dụ

摩奴建造了一条船,由鱼把船行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
于是我们这么做了——看看我们化学探索中心的网页 你会发现全国各地的人都在关注 我们如何改革化学课程 强调合作的重要性,强调对技术的利用 解决我们的生物科技公司遇到的实际问题 不是死的传授理论 而是让学生自己去挑战这些理论
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
一级 和 二级 防护
Đó là một tầu tiêm kích.
你 一定 会 得到 被 在 这里 。
Anh chắc chắn sẽ được kéo ngay tại đây.
不然, 他们 着 这个 礼物 就 白忙 一场 了
Kẻo ta lôi thứ kia đến lại công cốc mất.
使用一个太阳能电池七八年,你就可以挣回本金。
Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm.
我 是 「 酒吧 」 老
Tôi là chủ quán bar.
將游標移至即時看上的 [使用者/事件] 上,就會顯示 [趨勢] 選項。
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
除非 他 杀死 的 人 在 大街 上 , 我们 不要 碰 他 , 直到 他 有 卡罗斯 在
Trừ khi anh ta giết người trên phố, không thì không chạm vào đến khi anh ta dắt Karos theo.
假如您不想要桌面上的图标, 不要选取此项。 没有图标的桌面会快一些, 但是您不能再放文件到桌面上了 。
Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền
箴言21:31)在古代的中东,人们用牛犁,以驴负重,骑骡代步,策马作战。
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
每一邊 的 床頭
Trên đầu giường của tôi, mỗi bên treo một cái.
这是显示在位置面的图标 。 点击此按钮可以选择一个不同的图标 。
Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác
这叫家装(土制)火箭推进车。这是辆1953年产的亨利J 在雷多一个安静的社区中——我重视本真性
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
不過您可以變更指標,在「分頁設定」面的「值」部分即可新增或移除指標。
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi các chỉ số bằng cách thêm hoặc xóa các chỉ số trong mục Giá trị của bảng Cài đặt tab.
那些宗教懦夫把她进树林里,开枪打死了她。
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
你 是 滑 雪橇 还是 雪?
Cô có trượt tuyết hay trượt ván không?
酒吧 老 說 的
Tôi hỏi tay chủ quán bar bên cạnh.
但事实是,在这一项目刚开始流行起来时, 几个右翼的博客和留言上的话 觉得这是在以高人一等的态度教训人。
Và tôi bắt đầu nhận ra hàng loạt các thư ghét bỏ, thậm chí là dọa giết.
讨论第13段的时候,请一个善于主持圣经研究的传道员讲述,怎样避免不必要地慢研读的进度。
Giải thích đoạn 13 bằng cách mời một người công bố hữu hiệu trong việc hướng dẫn các học hỏi kể lại làm sao người đó có thể thảo luận về tài liệu mà không mất nhiều thì giờ vô ích.
首先,你必须面对一个残酷的现实:如果两人的关系亮起了红灯,而你仍旧视而不见,就等于对汽车仪表上的警告信息不作反应一样。
Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe.
你 是 搶 拍 還是 拍 了
Cậu đánh nhanh hay đánh chậm?
在 我 的 路上 , 老 的 人 。
Tới liền đây sếp.
刚刚 八卦 的 人 比较 多 吧
Không phải Mục tin vặt đông người lắm sao?
PlayStation 4的DualShock 4控制器與前代機種類似,但加入觸控、「分享」按鈕,以及前方能支援動作偵測的LED光條。
Bộ điều khiển DualShock 4 của PS4 tương tự như bộ model trước của PS3, nhưng thêm một touchpad và nút "Chia sẻ", cùng với thanh đèn LED ở mặt trước để theo dõi chuyển động.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拖板 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.