脫色 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 脫色 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 脫色 trong Tiếng Trung.

Từ 脫色 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mờ đi, phai nhạt, làm phai màu, phai màu, nhạt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 脫色

mờ đi

(to fade)

phai nhạt

(to fade)

làm phai màu

(decolor)

phai màu

(to fade)

nhạt đi

(to fade)

Xem thêm ví dụ

地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了白牛奶了。
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
土耳其的欧洲部分称东雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深的羽毛, 像是乌鸦 或是黑白相间的条纹 还有亮红色的
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
爸爸 的 房子 是 藍
Nhà của bố có màu xanh.
她 無法 擺 這樣 一種 感覺 — — 一種 她 無法 控制 的 力量... ... 在將 她 推向 一段 不歸路
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
艾佛瑞 仍 幹得 有生 有
Alfred vẫn trên đà thăng tiến.
小威是普莉的哥哥,他有藍的頭髮,個子很矮。
Mindy là em họ của Mandy, cô có mái tóc vàng, đôi mắt xanh và làn da sẫm.
鬥牛中的公牛,並不會因為看見紅的布而憤怒。
Một quan điểm sai lầm về bò là chúng bị chọc tức giận bằng màu đỏ.
掉 你 的 衣服
Cởi quần áo ra.
保罗劝勉罗马的信徒同工要睡醒之后,接着嘱咐他们“下黑暗的作为”,并“穿上主耶稣基督”。(
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
是 的 是 你 最 喜歡 的 顏
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
*(启示录16:15)我们绝不想让自己受撒但的世界所薰染,以致把基督徒应有的特质和行为标准像衣服一样掉。
* (Khải-huyền 16:15) Chúng ta không muốn lột bỏ các đức tính và tiêu chuẩn đạo đức của người tín đồ Đấng Christ, và để cho thế gian của Sa-tan ảnh hưởng.
我 聽 說 他 喜歡 綠
Tôi nghe nói là anh ta thích màu xanh cơ.
我嘅組織, Rising Stargirls 通過戲劇表演、寫作同視覺藝術 教授天文學俾唔同膚嘅中學女生 呢個又係另一個矛盾 科學同藝術好多時唔能夠喺埋一齊 但係將佢哋擺埋一齊 可以令佢哋明白佢哋學嘅嘢 或者有一日 佢哋會加入天文學家嘅行列 呢個充滿矛盾發現嘅職業 利用佢哋嘅背景 探索到我哋唔係宇宙中唯一嘅生物
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
瑟奥 科斯 并非 凡人 雷斯 人
Theokoles không phải là người, thracian.
Fisher 衣 舞女 都 是 小偷
Fisher, ngủ với gái là thất bại.
创世记1:28)人能够驯服各种各的生物。
Và đủ loại thú vật đã được thuần hóa.
一旦你建立起了培養鏈黴菌的基線, 讓它能很一致地產生出足夠的色素, 你就能轉向撚、折、 鉗夾、浸染、噴塗、 淹染── 所有這些做法,都讓天藍 鏈黴菌活動的美感更有特色。
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
導入自動廣告時,您只要將同一段廣告程式碼分別加進每一個網頁 (這是一次性步驟),之後 Google 就會鎖定可能獲得理想成效、也能營造出使用者體驗的時機,直接顯示自動廣告。
Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn.
帳戶成效推升商機會以黃燈泡 [Opportunities_yellow_bulb] 標示。
Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb].
当然,任凭他们如何努力,也挣不、解不开他们身上的“束缚”和“绳索”。
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
即使障碍有如红海海湾(例如苏伊士湾)的水流难以克服,或像壮阔的幼发拉底河难以逾越,最终也必除去。 这些地方必然干涸,结果人不用鞋也能走过。
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!
4月30日,伯尔尼的法國軍事專員發出警告稱德軍將向當與默兹河進攻,時間在5月8日至10月之間。
Tùy viên quân sự Pháp tại Berne cảnh báo rằng mũi tấn công chính của Đức sẽ là ở trên sông Meuse tại Sedan, vào khoảng ngày 8 đến 10 tháng 5 năm 1940.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 脫色 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.