tussentijds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tussentijds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tussentijds trong Tiếng Hà Lan.

Từ tussentijds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tạm thời, tạm, trong lúc đó, tạm quyền, lâm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tussentijds

tạm thời

(interim)

tạm

trong lúc đó

(meanwhile)

tạm quyền

(interim)

lâm thời

(interim)

Xem thêm ví dụ

En zelfs al doen ze dat wel, ik bedoel, hoeveel mensen gaan we Roy laten vermoorden in de tussentijd?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
Maar in de tussentijd... is hier iemand die even hallo wil zeggen.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
De mensenwereld was in de tussentijd veranderd.
Thế giới đã thay đổi trong lúc tôi rời đi
En in de tussentijd, vertel onze broeders over dit.
hãy nói cho người chúng ta biết về việc này
In de tussentijd kwamen artsen tot de conclusie dat bijvoorbeeld epileptische aanvallen te maken hadden met een aandoening en niet met bezetenheid.
Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có liên hệ tới sức khỏe chứ không phải do quỷ nhập.
Wat gebeurt er in de tussentijd in het huis?
Điều gì xảy ra trong nhà trong 7 tiếng đó?
15 Wat kun je in de tussentijd doen als je kinderen twijfels beginnen te uiten?
15 Còn nếu con bạn tỏ ra nghi ngờ thì sao?
In de tussentijd bent u van harte welkom in't casino.
Trong khi chờ đợi, tôi hân hạnh đón tiếp ông tới sòng bạc bất kì lúc nào.
Als hij wilde een van hen buigen, dan was het de eerste om zichzelf uit te breiden, en als hij eindelijk in geslaagd te doen wat hij wilde met dit onderdeel, in de tussentijd al die anderen, alsof vrijgelaten, verplaatst in een te pijnlijke onrust.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
In de tussentijd gebeurt er veel om deze opmerkelijke gebeurtenis te vieren.
Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này.
In de tussentijd wordt het met Hasim steeds vreemder.
Trong khi đó, mọi thứ về Hasim đang ngày một trở nên quái đản hơn.
Maar in de tussentijd nodig ik jullie uit om een dag voor te stellen wanneer we reizen naar het Saturnus systeem en het Enceladus interplanetaire geizerpark bezoeken, gewoon omdat we dat kunnen.
Trong lúc chờ đợi, quý vị hãy tưởng tượng đến một ngày nào đó khi mà chúng ta làm một cuộc hành trình đến hệ sao Thổ và đến thăm công viên nước ngầm liên hành tinh Enceladus chỉ bởi vì chúng ta có thể làm được.
Constantius bezette in de tussentijd Londinium (Londen), waarmee hij de stad redde van een aanval door Frankische huurlingen, die nu Allectus was weggevallen zonder betaalmeester in de provincie rondstruinden.
Constantius trong khi ấy đã chiếm London, bảo vệ thành phố khỏi một cuộc tấn công bởi lính đánh thuê Frank những người bây giờ đang lang thang ở tỉnh này mà không có ai trả lương.
HTTrack is ook in staat om een bestaande mirrorsite te updaten en om downloads die tussentijds zijn afgebroken voort te zetten.
HTTrack cũng có thể cập nhật một website "bản sao", và khôi phục lại khi việc tải xuống bị gián đoạn.
In de tussentijd geef je iedereen, van meid tot aan bediende, een wapen.
bất kì ai có thể dùng được vũ khí.
Want in de tussentijd zal de uitstoot zich hebben opgehoopt.
Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ.
Doe in de tussentijd niets.
Còn trong lúc ấy thì, đừng làm gì...
Het belang van de lijst is vooral dat de namen van de heersers uit de eerste en tweede tussentijd worden genoemd, die in geen van de andere bekende lijsten voorkomen.
Tuy nhiên, nó lại giúp các nhà khảo cổ tìm ra được tên của các vị vua cai trị trong thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất và thứ Hai, vốn bị bỏ qua trong hầu hết các danh sách khác.
In tussentijd, zet je haar onder zoveel druk, dat je een aanval uitlokt.
Trong lúc đó, kích thích cho cô ta gặp một cơn co giật nữa.
(Openbaring 20:11-15) In de tussentijd zal geloof niet alle verdriet uitbannen, maar het zal ervoor zorgen dat we dicht bij God blijven die ons helpt ons verdriet te verwerken. — Psalm 121:1-3; 2 Korinthiërs 1:3.
(Khải-huyền 20:11-15) Từ đây cho đến lúc đó, đức tin không thể xóa hết mọi nỗi đau, nhưng nó sẽ giữ chúng ta gần bên Đức Chúa Trời, là Đấng giúp ta chịu đựng sự mất mát.—Thi-thiên 121:1-3; 2 Cô-rinh-tô 1:3.
In de tussentijd kunt u andere opties gebruiken, zoals geüploade AMP-html-advertenties of responsieve display-advertenties.
Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng các tùy chọn khác như quảng cáo AMPHTML được tải lên hoặc quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
De belangrijkste oppositiepartij Nationale Liga voor Democratie (NLD) was op 13 december 2011 in het kader van hervormingen sinds 2010 opnieuw ingeschreven voor de tussentijdse verkiezingen.
Phe đối lập chính Đảng Liên minh Quốc gia vì Dân chủ đã được tái đăng ký tham gia, cuộc bầu cử vào ngày 13 tháng 12 năm 2011 như là một phần của cải cách tại Miến Điện kể từ năm 2010.
Tussentijds één niesbui die niet in het script staat, en ik wil het weten.
Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả.
In de tussentijd bleef Rachel kinderloos (zie Genesis 29:32–35).
Trong khi đó, Ra Chên vẫn không có con (xin xem Sáng Thế Ký 29:32–35).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tussentijds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.