TVA trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ TVA trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ TVA trong Tiếng Rumani.
Từ TVA trong Tiếng Rumani có các nghĩa là VAT, thuế giá trị gia tăng, Thuế GTGT, thuế thu nhập, đường thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ TVA
VAT
|
thuế giá trị gia tăng(VAT) |
Thuế GTGT
|
thuế thu nhập
|
đường thẳng
|
Xem thêm ví dụ
Cifra nu include TVA-ul facturat. Giá này chưa bao gồm thuế VAT. |
Sony a susținut că prețul, care era cu 100$ mai mare ca în America de Nord, era cauzat de taxele locale și de TVA, care era mai mare în Regatul Unit decât în SUA. Sony giữ giá, cao hơn gần 100 USD so với Bắc Mỹ, bằng cách chỉ ra rằng người tiêu dùng Bắc Mỹ phải trả thuế bán hàng địa phương và thuế VAT cao hơn ở Anh so với Mỹ. |
Nici TVA. Tron đời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ TVA trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.