uimit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uimit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uimit trong Tiếng Rumani.

Từ uimit trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uimit

ngạc nhiên

Sunt uimit de hotărârea cu care a acţionat.
Tôi ngạc nhiên trước sự bạo dạn của ông.

Xem thêm ví dụ

Şi în cartierele din jurul ţării, mari şi mici, care au făcut această schimbare, au descoperit că aceste frici sunt adesea nefondate şi depăşite de beneficiile uimitoare pentru sănătatea studenţilor și randamentul lor, pentru siguranţa noastră publică.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Înotul tău, poezia ta si toate celelalte lucruri uimitoare pe care le împărtăsesti lumii.
Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới.
Ca urmare, fraternitatea lor uimitoare uneşte evrei şi arabi, croaţi şi sârbi, hutu şi tutsi.
Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi.
Specialiştii sunt cam greu de găsit în Los Angeles, aşa că m-a privit uimită: „Serios?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Destul de uimitor, nu-i așa?
Quá thần kỳ, phải không nào?
Priveam filmele astea uimită, încremenită, în capul meu era o feerie, gândindu-mă: „Vreau să-mi dedic viaţa acestui lucru."
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
Imaginile din satelit sunt uimitoare.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Dar ceea ce este cel mai uimitor este efectul asupra fetelor.
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái.
David, un păstor. Această victorie uimitoare a obţinut–o cu ajutorul lui Iehova Dumnezeu. — 1 Samuel, capitolul 17.
Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17).
Și astfel căutăm noi într- adevăr să descărcăm din succesele uimitoare ale industriei științei computerelor, două principii: acela al sursei deschise și acela al sursei din mulțime pentru a accelera repede, responsabil livrarea terapeutică vizată pacienților cu cancer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Am fost uimit de ceea ce tocmai se întâmplase.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.
În scurta perioadă de 53 de ani, Biserica a avut o tărie şi o creştere uimitoare în Filipine, ţara cunoscută ca fiind „Perla Orientului”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Medicul care m-a examinat a rămas uimit.
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
Am întrebat-o uimită ce a făcut pentru a creşte atât de mult numărul cursanţilor.
Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy.
Locul este uimitor.
Chỗ này tuyệt lắm.
Este într-adevăr uimitor să te cunosc.
Thật sự rất tuyệt vời khi gặp ông.
Din fericire pentru noi, trăim într-o eră uimitoare de descoperiri biomedicale.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Uimitor.
Thật nổi trội!
Uimitor!
Thật đáng kinh ngạc.
Frate, arma asta e de-a dreptul uimitoare.
Đại ca, súng này thật sự rất tốt
Unul a avut forma ei sub casa mea toată iarna, separat de la mine doar de podele, şi ea mi- a uimit în fiecare dimineaţă de plecarea ei grăbit atunci când am început să se amestecă - tronc, tronc, tronc, izbitoare cu capul de lemn etaj in grabă ei.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Sperăm că ne veţi permite, ca reprezentanţi ai dinastiei Hohenzollern şi ai casei regale a Prusiei, să vă felicităm, pe dvs. şi pe Führer pentru cele mai recente reuşite din uimitoarea serie de măreţe victorii
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
26 Şi s-a întâmplat că Nefi şi Lehi s-au ridicat şi au început a vorbi către ei, spunând: Nu vă temeţi căci, iată, Dumnezeu este Acela care v-a arătat vouă acest lucru uimitor prin care vi se arată vouă că voi nu puteţi să puneţi mâna pe noi ca să ne ucideţi.
26 Và chuyện rằng, Nê Phi và Lê Hi bèn bước tới và bắt đầu nói với chúng: Chớ kinh hãi, vì này, chính Thượng Đế đã cho các người thấy điều kỳ diệu này để các người thấy rằng các người không thể đặt tay lên người chúng tôi để giết chúng tôi được.
E uimitor.
Đúng là kỳ diệu thật.
Nu vi se pare uimitor că într-o mână de pământ fertil pot exista şase miliarde de microorganisme?
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uimit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.