uitvallen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitvallen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitvallen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitvallen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitvallen

bỏ

(renounce)

từ bỏ

(renounce)

bỏ rơi

(desert)

ruồng bỏ

(desert)

bộm

(abandon)

Xem thêm ví dụ

Eind 1894 presenteerde het organiserende comité onder leiding van Stephanos Skouloudis in een rapport het feit dat de kosten van het organiseren van de Spelen drie keer zo hoog zouden uitvallen als dat Coubertin had voorgerekend.
Cuối năm 1894, ủy ban tổ chức dưới quyền của Stephanos Skouloudis đã đưa ra bản báo cáo rằng tổng chi phí cho kỳ Thế vận hội này có thể cao gấp ba lần ước tính của Coubertin.
Hoe zal het spoedige oordeel over de christenheid uitvallen, en waarom?
Chúng ta có thể diễn tả tình trạng thiêng liêng của các đạo tự xưng theo đấng Christ như thế nào?
Voor studenten is het een hele ervaring, maar voor een onderwijsinstelling kan het erg moeilijk of duur uitvallen.
Đối với các sinh viên, đó quả là một trải nghiệm lớn, nhưng đối với trường học, điều này quả thực rất khó khăn hoặc đắt đỏ để duy trì.
De makaken werken nauw samen als team... en ontwijken behendig alle uitvallen.
Lũ khỉ hoạt động rất ăn ý, tránh né và biến mất.
We kunnen communiceren met vooruitziende blik over aspecten van de technologie die mettertijd ofwel gunstiger ofwel problematischer zouden kunnen uitvallen.
Ta có thể đưa ra những dự đoán về những khía cạnh công nghệ giúp ích con người hoặc những vấn đề cần giải quyết.
Misschien zou mijn haar niet uitvallen als ik gelukkiger was.
Có lẽ nếu tôi là người hạnh phúc, tóc của tôi đã không bị rụng.
Bijvoorbeeld: ons over-gecentraliseerde net is zeer kwetsbaar voor om zich heen grijpende en potentieel economie-verwoestende uitvallen veroorzaakt door slecht ruimteweer of andere natuurrampen of een terroristische aanslag.
Ví dụ, hệ thống tập trung quá cao thì rất dễ bị tổn hại khi mở rộng và sự mất điện tiềm ẩn ảnh hưởng kinh tế có thể xảy ra do bởi thời tiết xấu hay những thiên tai khác hay do tấn công khủng bố.
Hij betoogt dat de angst voor het wereldwijd uitvallen van computersystemen in het jaar 2000 „volslagen seculiere personen in onwaarschijnlijke millenaristen heeft veranderd” die vrezen dat er rampen op komst zijn zoals „massale paniek, machteloosheid van de regering, voedselonlusten, vliegtuigen die op wolkenkrabbers storten”.
Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”.
We moeten een manier hebben om te blijven functioneren, zelfs als computers uitvallen.
Chúng ta cần tìm ra một cách để tiếp tục làm việc thậm chí cả khi máy tính bị hỏng
Het totale opvullingspercentage kan lager uitvallen na inschakeling van 'Eerste overzicht'.
Tỷ lệ lấp đầy tổng thể của bạn trong Ad Exchange có thể thấp hơn sau khi bật Cái nhìn đầu tiên.
Als deze tweesnijdende „messen” afbreken of uitvallen, schuift een dentale ’lopende band’-constructie vervangende exemplaren naar voren.
Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế.
Ze ’trekken er met hem op uit’, wat kan betekenen dat ze Jefta vergezellen als hij uitvallen doet naar vijandige buurlanden.
Họ “đi ra với người”, có thể hàm ý họ theo Giép-thê để đột kích những kẻ láng giềng thù địch.
Zo zou het systeem niet midden in de nacht uitvallen.
Điều này giúp cho hệ thống không bị chết giữa đêm.
Als u subdomeinen gebruikt en de dimensie URL opneemt in rapporten, is het mogelijk dat het aantal vertoningen en de opbrengst hoger uitvallen.
Nếu bạn sử dụng tên miền phụ, số lần hiển thị và doanh thu của bạn có thể tăng giả tạo nếu bạn bao gồm tham số “URL” trong báo cáo.
Deze keuze had heel erg slecht kunnen uitvallen.
Trong mọi phương diện, dường như đây không phải là một điều thích hợp lắm.
Waarom zou je uitvallen?
Tại saolại bỏ học?
Maar de straf kan streng uitvallen.
Hình phạt có thể nặng đấy!
Sommigen nemen als vanzelfsprekend aan dat Gods oordeel ten aanzien van hen gunstig zal uitvallen als zij maar geregeld naar de kerk gaan en hun naasten geen kwaad berokkenen.
Một số người nghĩ đương nhiên Đức Chúa Trời sẽ dễ dãi đối với họ nếu họ đi nhà thờ đều đặn và không làm hại người lân cận.
De dagelijkse kosten voor uw campagne kunnen soms iets hoger of lager uitvallen dan uw dagbudget, maar er wordt nooit meer voor een campagne in rekening gebracht dan uw dagbudget vermenigvuldigd met het aantal dagen in de betreffende periode.
Chi phí hàng ngày của chiến dịch có thể hơi cao hơn hoặc thấp hơn ngân sách hàng ngày của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính phí cho một chiến dịch nhiều hơn số ngân sách hàng ngày trong khoảng thời gian đó.
1 En het geschiedde tegen het eind van het achttiende jaar dat die legers van rovers zich op de strijd hadden voorbereid, en begonnen af te dalen en uitvallen te doen vanuit de heuvels en vanuit de bergen en de wildernis en hun verschansingen en hun geheime plaatsen, en de landen in bezit begonnen te nemen, zowel die in het zuidelijke als die in het noordelijke land, en alle landen in bezit begonnen te nemen die door de Nephieten waren averlaten en de steden die leeg waren achtergelaten.
1 Và chuyện rằng, vào cuối năm thứ mười tám, quân cướp đã chuẩn bị gây chiến, và bắt đầu tràn xuống từ các đồi núi và vùng hoang dã cùng những nơi trú đóng kiên cố và bí mật của chúng. Chúng bắt đầu chiếm cứ những vùng đất đai, cả ở miền bắc lẫn miền nam, và bắt đầu chiếm cứ tất cả các xứ do dân Nê Phi abỏ lại và những thành phố đã bị bỏ hoang.
21 En de Nephieten deden overdag en ’s nachts voortdurend uitvallen, en zij overvielen hun legers en roeiden hen uit bij duizenden en bij tienduizenden.
21 Và dân Nê Phi thì liên tục xuất trận cả ngày lẫn đêm. Họ tấn công các đạo quân của chúng và loại trừ hằng ngàn hằng vạn quân của chúng.
Houd er rekening mee dat op dagen waarop de hoeveelheid verkeer relatief groot is, overweergave kan leiden tot hogere dagelijkse kosten dan uw dagbudget van € 10 (nooit meer dan twee keer uw dagbudget: in dit voorbeeld € 20), terwijl op dagen met relatief weinig verkeer uw dagelijkse kosten juist lager uitvallen.
Xin nhắc lại rằng vì hoạt động phân phối quá, chi phí hàng ngày của bạn có thể nhiều hơn hoặc ít hơn ngân sách hàng ngày trung bình 10 đô la (nhưng không bao giờ nhiều hơn hai lần ngân sách hàng ngày của bạn, trong ví dụ này là 20 đô la) vào những ngày lưu lượng truy cập cao hơn hoặc chậm.
Vanuit Truk maakte de Nagara een aantal actieve uitvallen tegen de Salomonseilanden in september.
Từ Truk, Nagara thực hiện nhiều chuyến đi về phía quần đảo Solomon trong tháng 9.
Ik had in de lift niet zo tegen je moeten uitvallen.
Lẽ ra hôm nay anh không nên nổi khùng trong hội quán.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitvallen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.