undanskymd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undanskymd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undanskymd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ undanskymd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ẩn, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undanskymd

ẩn

giấu

Xem thêm ví dụ

Pojken Joseph Smith Jr gick mellan träden tills han fann en undanskymd plats.
Thiếu niên ấy, Joseph Smith, Jr. đi vào khu rừng đến một nơi vắng vẻ.
▪ Gör så att det inte är möjligt att spela dataspel på en undanskymd plats, till exempel i ett sovrum.
▪ Đừng cho con chơi trò chơi điện tử ở nơi vắng người, như phòng ngủ chẳng hạn.
(Psalm 19:2) I sådana ögonblick blir alla mänskliga bekymmer undanskymda, och vi känner någonting av Guds storhet och majestät.
Bầu trời giải-tỏ công việc tay Ngài làm” (Thi-thiên 19:1). Trong những lúc đó, những sự lo-nghĩ của nhân-loại thấy ít nghĩa-lý trước sự hùng-vĩ của Đức Chúa Trời.
Han utnämndes 1956 till biträdande minister för militärvetenskaperna, en undanskymd position utan egentlig militär makt.
Năm 1956 ông được chuyển sang làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng phụ trách Khoa học quân sự, một chức danh không có quyền lực thực tế.
Den nöd som orsakades av brandbombningarna av Dresden och Tokyo år 1945, vilka resulterade i 235.000 dödsoffer, undanskymdes av de fasor som släpptes lösa några månader senare, när de två atombomberna fälldes över Hiroshima och Nagasaki.
Những cuộc oanh-tạc tại Dresde (Đức) và Đông-kinh (Nhật) trong năm 1945 đã khiến 235.000 người chết. Nỗi đau khổ đó mờ phai trước sự ghê tởm gây bởi hai trái bom nguyên-tử vài tháng sau thả trên Hiroshima và Nagasaki.
Men här tvingas de lämna de trafikerade vägarna och tillbringa natten på en undanskymd plats.
Nhưng ở đây chúng ta thấy họ buộc phải rời những con đường quen thuộc để trốn đi ngủ đêm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undanskymd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.