undvara trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undvara trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undvara trong Tiếng Thụy Điển.

Từ undvara trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thiếu, nhớ, không cần đến, trệch, bỏ lỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undvara

thiếu

(miss)

nhớ

(miss)

không cần đến

(dispense)

trệch

(miss)

bỏ lỡ

(miss)

Xem thêm ví dụ

Tid att undvara.
Đến lúc thay phụ tùng rồi.
Så ofta som jag kan undvara dem.
Mỗi khi mà tôi rãnh rỗi
Om Gud kan undvara dig.
Nếu Chúa tha thứ cho anh thì
Vi tar alla män vi kan undvara.
Được rồi, chúng ta sẽ lấy hết mọi người nào có thể đi được.
Kan ni undvara en slant?
Cô có thể cho tôi 25 xu không?
Lämna kvar allt som kan undvaras.
Để lại những thứ dư thừa.
Han sade därför att han inte var så ”beroende” av viss mat att han inte kunde undvara den, om han måste göra det för att inte få andra att snava.
Bởi vậy, ông nói ông không “ghiền” bất cứ thức ăn nào đến độ không nhịn được, trong trường hợp ông phải nhịn, để khỏi làm vấp phạm người khác.
Det är naturligtvis inte förståndigt att riskera mer pengar i en investering än man kan undvara.
Dĩ nhiên, không nên quá liều lĩnh đầu tư tiền mà mình không muốn mất.
Skicka alla vi kan undvara.
Cử đi tất cả những người có thể.
I sin fattigdom fyllde de vagnar med allt de kunde undvara och allt de kunde samla in från andra för att hjälpa de nödlidande.
Mặc dù họ sống trong cảnh nghèo khó, nhưng họ đã chất đầy các toa xe ngựa tất cả những gì họ có thể dành dụm được và tất cả những gì họ có thể thu góp được từ những người khác để trợ giúp những người đang khốn cùng.
Garona, Karos, ta alla vi kan undvara och befria fångarna.
Garona, Karos, đưa tất cả người còn lại đi cứu tù nhân.
40 Och låt alla pengar som kan undvaras, det gör mig detsamma om det är litet eller mycket, sändas upp till Sions land, till dem som jag har utsett att ta emot dem.
40 Và tất cả những số tiền mà có thể để dành được, dù ít hay nhiều không quan hệ gì đến ta, phải được gởi lên đất Si Ôn, giao cho những người mà ta đã chỉ định để thu nhận.
Du kanske upptäcker att du kan undvara ett antal onödiga saker som stjäl tid och krafter av dig.
Có lẽ bạn sẽ khám phá rằng bạn có thể loại bỏ một số việc làm bạn mất thì giờ và năng lực cách vô ích.
De som har svårt att hålla sitt TV-tittande på en underordnad plats kan göra väl i att överväga att undvara TV-n helt och hållet. — Matteus 5:29; 18:9.
Những ai thấy khó lòng coi việc xem truyền hình là việc phụ có lẽ tốt hơn nên nghĩ đến việc dẹp máy truyền hình đi (Ma-thi-ơ 5:29; 18:9).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undvara trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.