unghii trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unghii trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unghii trong Tiếng Rumani.

Từ unghii trong Tiếng Rumani có nghĩa là móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unghii

móng

noun

Nu mă simt îmbrăcată până când nu îmi fac unghiile.
Chỉ là khi chưa sơn móng chân thì tôi vẫn cảm thấy như chưa mặc đồ.

Xem thêm ví dụ

De fapt, dacă ne uităm la unghia degetului mare, de aproximativ un centrimetru pătrat, prin ea trec aproximativ 60 de miliarde de neutroni în fiecare secundă ce provin de la Soare, și care trec prin fiecare centimetru pătrat al corpului.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Privită din acest unghi, povestea lor devine una de interpretare.
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.
Preşedintele Hinckley, care slujea atunci în calitate de al doilea consilier în Prima Preşedinţie, a condus ceremonia de aşezare a pietrei din capul unghiului, în ziua de marţi, 25 septembrie 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
Asftel că azi adun ceea ce lepăd şi cade de la mine -- părul meu, pielea şi unghiile -- şi le dau ciupercilor comestibile.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Suntem cu totii victimele inocente ale unui unghi mort colectiv.
Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt.
În Despre spirale, Arhimede a descris Spirala lui Arhimede, o funcție a cărei rază depinde de unghi.
Trong tác phẩm On Spirals, Archimedes đã mô tả đường xoắn ốc Ác-si-mét, một hàm mà bán kính của nó phụ thuộc vào góc.
Salvatorul este „Piatra din capul unghiului neclintită a credinţei noastre şi a Bisericii Sale”
Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài”
Transformarea domeniului domeniului se face definind circumgerința și amplitudinea unghiului descris pentru a defini intervalele ρ, φ pornind de la x, y.
Việc chuyển đổi miền được thực hiện bằng cách xác định chiều dài lớn nhất của bán kính và độ phương vị của các góc được mô tả để tìm khoảng ρ, φ từ x, y.
Unghi Reverse asupra privitorului, căpitane.
Góc nhìn phía sau trên màn hình, thưa Thuyền trưởng.
Astfel, privit dintr- un unghi mic era aşa.
Vì vậy khi mà bạn thấy từ một góc nhỏ như vầy.
Lacul Cutex Natural strălucea pe unghiile tuturora, cu excepţia doamnelor mai tinere, care întrebuinţau Cutex Rose.
Sơn Cutex Natural lấp lánh trên những móng tay của họ, nhưng một số bà trẻ hơn thì xài hiệu Roso.
Cred că-ţi rozi unghiile să le pedepseşti pentru ce au făcut mâinile tale.
Tôi nghĩ cậu cắn móng tay để tự phạt mình về việc tay cậu đã làm.
Privind din acest unghi, cel care niciodată nu se luptă cu descurajarea s-ar putea să nu fie la fel de conştient din punct de vedere spiritual de slăbiciunile sale cum sunt alţii.
Xét theo quan điểm này, những người không bao giờ phải cố gắng khắc phục sự nản lòng có thể không lưu ý đến những sự yếu đuối của mình về thiêng liêng như những người khác.
Aeroportul e perpendicular pe spaţiul aerian cubanez, deci un avion va trebui să facă un unghi de 90 de grade în ultima clipă pentru a putea să aterizeze.
Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh.
Câtă vreme îşi murdăreşte unghiile, te-ai gândit vreodată să îi dai măcar o idee că este primul adevărat Căutător din ultimii o mie de ani?
Và khi tay anh ta lấm đất, có lúc nào ngài buồn cho cậu ta biết một vài chi tiết nhỏ nhoi về chuyện cậu ta là Tầm Thủ thực sự đầu tiên kể từ ngàn năm nay.
Si poate va amintiti scena in care rapitorul este oprit de o masina de politie, i se cere sa arate carnetul de conducere iar acesta intinde portmoneul cu o hartie de 50 de dolari iesind la un unghi discret din portmoneu.
Các bạn có thể nhớ cảnh tên bắt cóc bị một viên cảnh sát dừng lại, yêu cầu xuất trình giấy phép lái xe và chìa ví ra cố tình để tờ 50$ thò ra khỏi ví.
Patru unghii mai puţin de curăţat.
Ít hơn 4 ngón tay.
Această experienţă de perfecţionare a procesului de învăţare poate fi folosită la oricare curs de institut, cu excepţia cursurilor Piatra din capul unghiului.
Tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập này có thể được sử dụng với bất cứ khóa học nào của viện giáo lý mà không phải là một khóa học Chính.
I-a scrijelit numele pe podea cu unghiile.
Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay.
Cea mai bună şansă a noastră e să începem treaba din celălalt unghi.
Tốt nhất ta nên săn lùng từ đầu kia.
Umiditatea, unghiul, temperatura, vântul, rotaţia glonţului.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Există un anumit grad de libertate pentru fiecare legătură carbon-carbon: unghiul de torsiune dintre atomii sau grupele de atomi legate de atomii de la fiecare capăt al legăturii.
Còn phải lưu ý tới độ tự do cho mỗi liên kết C–C: góc xoắn giữa các nguyên tử hoặc các nhóm liên kết tới các nguyên tử tại mỗi đầu của liên kết.
Oameni cam cred că am plecat între "Titanic" și "Avatar" și că îmi făceam unghiile undeva, stând la plajă.
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển.
The Companion Bible arată: „[Staurós] nu se referă niciodată la două bucăţi de lemn aşezate una peste cealaltă într-un anumit unghi . . .
Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào...
Amelia poate sta aici sa-si faca unghiile.
Amelia có thể ở đây sơn móng tay hoặc làm thứ gì khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unghii trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.