urinary bladder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urinary bladder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urinary bladder trong Tiếng Anh.

Từ urinary bladder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàng quang, 膀胱, Bàng quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urinary bladder

bàng quang

noun (urinary bladder)

膀胱

noun (urinary bladder)

Bàng quang

noun (internal organ in most animals)

Xem thêm ví dụ

Biologist Jared Diamond noted: “We replace the cells lining our intestine once every few days, those lining the urinary bladder once every two months, and our red blood cells once every four months.”
Nhà sinh vật học Jared Diamond nhận xét: “Các tế bào trong ruột của chúng ta thay đổi cách vài ngày một lần, tế bào bàng quang mỗi hai tháng một lần và hồng huyết cầu mỗi bốn tháng một lần”.
It is located in the pelvis, under the urinary bladder and in front of the rectum.
Nó nằm trong khung chậu, dưới bàng quang và trước trực tràng.
- Ruling out conditions that cause incontinence , including diabetes , urinary tract infections and kidney disease , as well as certain anatomic abnormalities of the genitourinary tract and some neurological disorders that affect brain-bladder signaling
- Chữa dứt những bệnh gây mất kiểm soát tiểu tiện , bao gồm bệnh tiểu đường , nhiễm trùng đường tiểu và bệnh thận , cũng như các bất thường cấu trúc nhất định của đường niệu sinh dục và một số rối loạn thần kinh ảnh hưởng đến sự truyền tín hiệu giữa não và bàng quang .
In more advanced cases, there can be urinary retention with swelling of the bladder.
Trong những trường hợp nặng hơn, nước tiểu bị giữ lại khiến bàng quang lớn ra.
In other cases , the doctor or nurse will insert a catheter ( a narrow , soft tube ) through the urinary tract opening into the bladder to get the urine sample .
Trong nhiều trường hợp khác , bác sĩ hoặc y tá sẽ đưa ống thông đường tiểu ( ống mềm , nhỏ ) qua đường tiểu thông với bàng quang để lấy mẫu nước tiểu .
Hormones cause changes in the urinary tract , and the uterus may put pressure on the ureters or bladder or both - making it more difficult for urine to pass from the kidneys to the bladder and out .
Các hooc-môn làm cho đường tiểu biến đổi , và tử cung có thể đè nặng lên niệu quản hoặc bàng quang hoặc đè nặng lên cả hai - làm cho nước tiểu dẫn truyền từ thận đến bàng quang và ra ngoài trở nên khó khăn hơn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urinary bladder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.