urgently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urgently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgently trong Tiếng Anh.

Từ urgently trong Tiếng Anh có nghĩa là khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urgently

khẩn cấp

adverb

Those who are suffering from hunger in Africa need urgent help.
Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp.

Xem thêm ví dụ

Yes, I need someone urgently.
Phải, tôi đang rất cần người.
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector.
Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính.
ls it marked urgent?
Nó có đóng dấu khẩn không?
We could evaporate it to enhance the restorative benefits and capture the salts, transforming an urgent waste problem into a big opportunity.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
(Hebrews 3:7-13; Psalm 95:8-10) How urgent it is, therefore, that we remain transformed in mind and enlightened in heart!
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
CSKA press spokesman Sergei Aksenov claimed that Vágner Love left Russia due to "urgent family problems demand(ing) his presence at home in Brazil".
Báo chí phát ngôn viên Sergei Aksenov cho rằng Vágner Love rời khỏi nước Nga là do "nhu cầu khẩn cấp vấn đề gia đình (ing) sự hiện diện của mình tại nhà ở Brasil".
We got a 10-24 from this Block, 2 judges under fire, requesting urgent assistance.
Có 1 vụ 10-24 trong khu nhà khối này.
There are more urgent matters.
Có nhiều vấn đề khẩn cấp hơn.
Our Christian message calls for urgent action, but making disciples often takes considerable time and requires patience.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
If everyone says it's urgent, should I let everyone go then?
Ai cũng bảo có việc thì tôi phải cho đi hết à?
His task was urgent, for less than six months after James II's departure, England joined the war against France as part of a powerful coalition aimed at curtailing the ambitions of Louis XIV.
Nhiệm vụ này được tiến hành khẩn trương, bởi chỉ sáu tháng sau khi James II ra đi, nước Anh tham gia vào cuộc chiến chống lại nước Pháp trong một liên minh nhằm ngăn chặn tham vọng bá chủ của Louis XIV.
An angel stood there, evidently unseen by the guards, and urgently awakened Peter.
Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ.
So what's so urgent I had to dismount from a porky little Chinese?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
Important/Not Urgent quadrant get an end date and are done personally e.g. relationships, planning, recreation.
Góc phần tư Quan trọng/Không Khẩn cấp được thực hiện vào cuối ngày theo cá nhân ví dụ như các mối quan hệ, kế hoạch, giải lao.
Rarely, severe allergic reactions may occur, including a rash or swelling of the lips or gums, which may require urgent medical assistance.
Hiếm khi có phản ứng dị ứng trầm trọng xảy ra, bao gồm phát ban hoặc sưng môi hoặc mặt, có thể cần đến sự hỗ trợ y tế khẩn cấp.
One day I received an urgent request to go to China to perform open-heart surgery on their famous opera star, regarded throughout China as a national hero.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
WHY IS OUR PREACHING URGENT?
TẠI SAO VIỆC RAO GIẢNG RẤT CẤP BÁCH?
Why was it urgent to flee without delay?
Tại sao phải gấp rút chạy trốn?
At one house, no sooner had I knocked on the door than a woman urgently pulled me inside and shut and locked the door behind me.
Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
It focused on intervention in human scientific development, and came from a real technological space being on an urgent interstellar undertaking.
Nó tập trung vào sự can thiệp vào quá trình phát triển khoa học của con người, và đến từ một thực thể vũ trụ sở hữu công nghệ thực sự đang gánh vác trọng trách liên sao khẩn cấp.
Avdyli received an urgent call-up from Kosovo for the friendly matches against Turkey and Senegal, to replace the injured Samir Ujkani as the second choice.
Avdyli được triệu tập khẩn lên Kosovo để thi đấu giao hữu trước Thổ Nhĩ Kỳ và Sénégal, thay cho cầu thủ chấn thương Samir Ujkani.
Nowhere else on Earth are so many animals on the move with the same urgent purpose.
Không có nơi nào trên trái đất có nhiều động vật đang di cư với cùng một mục đích khẩn cấp như vậy.
She marked it urgent.
Cô ấy đánh dấu khẩn.
This is what was so urgent, Harrison?
Đây gọi là chuyện khẩn cấp à Harrison?
Note: The electrician category is considered an urgent category because consumers will often call an electrician for time-sensitive, urgent need (exposed wiring, critical electronic failure, etc.).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.