urmă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urmă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urmă trong Tiếng Rumani.
Từ urmă trong Tiếng Rumani có nghĩa là Vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urmă
Vết
Urmele sunt de la un Ford Econoline, alb sau albastru, ecartament lung. Vết lốp xe cho thấy ta đang tìm... một chiếc Ford Econoline, thân màu trắng hoặc xanh, trục bánh dài. |
Xem thêm ví dụ
Scrisă într-o caligrafie de copil, pe care a recunoscut-o ca fiind a sa, el a citit cuvintele pe care le scrisese în urmă cu 60 de ani: „Dragă mamă, te iubesc”. Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Tehnic am şi tras în tine cu două zile în urmă. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Și voi face asta pentru Patricia, omonimul meu, unul dintre primii tapiri capturați și monitorizați în pădurea Atlantic cu mulți, mulți ani în urmă; pentru Rita și puiul ei Vincent din Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Zilele din urmă se vor sfârşi în curând Ngày sau rốt sắp chấm dứt! |
7. a) În ce măsură se va realiza în cele din urmă unitatea în închinare? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Cele mai multe dintre aceste sarcini interne ale Departamentului de Stat au fost în cele din urmă predate unor diferite noi departamente federale și agenții care au fost înființate în timpul secolului al XIX-lea. Phần lớn các nhiệm vụ quốc nội này của Bộ Ngoại giao từ từ được trao lại cho các bộ và các cơ quan liên bang mới được thành lập trong thế kỷ 19. |
Şi de mai multe ori în timpul slujirii Sale, a fost ameninţat şi viaţa Sa a fost pusă în pericol, ca, în cele din urmă, să se supună planurilor unor oameni răi care complotaseră moartea Sa. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Aţi simţit şi voi cumplita suferinţă şi golul lăsat în urmă de moartea unei fiinţe dragi? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Multe dintre profeţiile lui Isaia cuprinse în Cartea lui Mormon sunt despre zilele din urmă. Nhiều lời tiên tri của Ê Sai trong Sách Mặc Môn là về những ngày sau cùng. |
Un motiv pentru care Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă este exclusă din categoria creştinilor de către anumite persoane este faptul că noi credem, aşa cum credeau şi profeţii şi apostolii din vechime, într-un Dumnezeu întrupat – dar cu siguranţă glorificat.17 Cei cărora critică această convingere ce are ca bază scripturile le adresez o întrebare cel puţin retorică: Dacă ideea unui Dumnezeu care are trup este de respins, de ce doctrinele centrale şi în mod unic distinctive ale întregii creştinătăţi sunt întruparea, ispăşirea şi învierea fizică ale Domnului Isus Hristos? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Apoi două zile în urmă, am început să aud vocea. Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình. |
În cele din urmă, ei s-au stabilit în orașul Sodoma. Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở. |
„Omul află în cele din urmă că este singur în imensitatea rece a universului în care a apărut pur şi simplu din întâmplare.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Glendon Hill a fost curtat-o în urmă cu câțiva ani. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
Ziarul explica: „În Polonia, de exemplu, religia s–a aliat cu naţiunea şi biserica a devenit un adversar tenace al partidului aflat la conducere; în RDG [fosta Germanie de Est] biserica a furnizat spaţiu de acţiune pentru dizidenţi şi le–a permis să utilizeze clădirile bisericilor în scopuri organizatorice; în Cehoslovacia, creştini şi democraţi s–au întîlnit în închisoare, au ajuns să se aprecieze unii pe alţii şi în cele din urmă şi–au unit forţele.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
În cele din urmă, prietenii lui au reuşit să-l convingă să mănânce. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Și acesta era textul -- ”În cuvinte, ca în modă aceeași regulă rămâne/ Deopotrivă fantastice, fie prea noi ori prea vechi/ Nu fii primul care să testeze noul/ Nici ultimul să lase în urmă vechiul.” Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Datorită restaurării, cunoaşterea şi rânduielile esenţiale pentru salvare şi exaltare sunt din nou disponibile tuturor oamenilor.12 În cele din urmă, acea exaltare ne permite fiecăruia dintre noi să locuim veşnic împreună cu familiile noastre în prezenţa lui Dumnezeu şi a lui Isus Hristos! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Cu aproximativ 3 500 de ani în urmă, când străbăteau deşertul Sinai, israeliţii au zis: „Ne aducem aminte de peştii pe care îi mâncam în Egipt şi care nu ne costau nimic, de castraveţi, de pepeni, de praji, de ceapă şi de usturoi“ (Numeri 11:4, 5). Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Tatăl meu a murit în urmă cu 34 de ani, prin urmare, asemenea preşedintelui Faust, va trebui să aştept pentru a-i putea mulţumi pe deplin, de partea cealaltă a vălului. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Cu ani în urmă, am fi operat-o pentru a-i repara ori a-i scoate splina. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
El a adus plăgi asupra acelei impunătoare puteri mondiale până când, în cele din urmă, faraon le-a permis israeliţilor să plece. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urmă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.