urmări trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urmări trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urmări trong Tiếng Rumani.

Từ urmări trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đuổi, rượt, xem, dõi vết, Theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urmări

đuổi

(chase)

rượt

(chase)

xem

(observe)

dõi vết

(track)

Theo dõi

(track)

Xem thêm ví dụ

Cum ne poate ajuta aplicarea textului din 1 Corinteni 15:33 să urmărim virtutea în prezent?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Încă mai crezi că urmăresc o fantomă?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
Comentariile mele sunt adresate grupului mare de tineri băieţi care deţin Preoţia aaronică, care ne urmăresc în întreaga lume, precum şi taţilor lor, bunicilor şi conducătorilor preoţiei care veghează asupra lor.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Nu vrei deloc să mă urmăreşti.
Chẳng bao giờ ông muốn theo đuổi tôi cả.
Creştinii intră în această „odihnă de sabat“ dacă ascultă de Iehova şi dacă urmăresc dreptatea care vine prin credinţa în sângele vărsat al lui Isus Cristos (Evrei 3:12, 18, 19; 4:6, 9–11, 14–16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
2 Într-un anumit sens, chiar eşti urmărit de un astfel de duşman.
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
Aţi urmărit aceleaşi fete?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Dacă chestia asta merge atât de departe aşa cum crezi, şi dacă te urmăreşte..
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Care au fost urmările?
Hậu quả là gì?
Nu avem de ce să-l urmărim.
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
În Olanda, în timpul celui de al Doilea Război Mondial, familia Casper ten Boom îşi folosea casa ca ascunzătoare pentru cei urmăriţi de nazişti.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Urmăriţi maşina albă din faţă.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
Vrei să-ţi dau mandate de percheziţie şi arest la 5 bănci fără să-mi spui ce urmărim?
Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư?
Al doilea articol arată că păstrarea ochiului simplu, urmărirea obiectivelor spirituale şi ţinerea cu regularitate a închinării în familie sunt esenţiale pentru bunăstarea spirituală a întregii familii.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
De asemenea, raportul a urmărit o creștere semnificativă a numărului de transplanturi de organe anuale în China începând cu anul 1999, ceea ce corespunde declanșării persecuției împotriva Falun Gong.
Báo cáo này cũng theo dõi một sự gia tăng đáng kể số lượng các ca ghép tạng ở Trung Quốc hàng năm bắt đầu từ năm 1999, tương ứng với bắt đầu của cuộc đàn áp Pháp Luân Công.
Era o ameninţare pentru urmăritor.
Anh ta là mối đe dọa cho kẻ rình rập...
Și urmărind cum? What If! a creat noi arome pentru guma de mestecat Wrigley sau noi arome de Cola, m- a ajutat să inovez strategii pentru kosovari și pentru saharienii din Sahara de Vest.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Urmăriţi progresul. De-a lungul cursului, încurajaţi-i şi ajutaţi-i, în mod consecvent, pe toţi cursanţii în timp ce lucrează pentru a finaliza întrebările din cadrul experienţei de perfecţionare a procesului de învăţare.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Ei au urmărit videoul până acolo.
Chúng xem video ngay chỗ kia.
El a părut a se conforma cu politicile și pozițiile guvernamentale, ținând discursuri și semnând articole care urmăreau țelul partidului.
Bề ngoài, ông có vẻ chiều theo với các chính sách và vị trí của chính phủ, đọc các bài phát biểu và ghi tên mình vào các bài viết thể hiện đường lối của nhà nước.
De exemplu, ea a urmărit cu atenţie influenţa puternică pe care a avut-o Biblia asupra vieţii celor ce aderă la principiile ei.
(Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh.
Nu, răspunde Petru categoric, „căci v-am făcut cunoscut puterea şi venirea Domnului nostru Isus Hristos, nu urmărind nişte basme meşteşugit alcătuite, ci ca unii care am văzut noi înşine, cu ochii noştri, măreţia Lui“.
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
Urmărit de cruda regină Izabela, lui Ilie i s-a făcut frică şi s-a rugat lui Iehova astfel: „Destul!
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
Poate că ne-au urmărit.
Chúng ta theo dõi chúng ta.
Incursiunile urmăreau același model: beduinii și nubienii lansau săgeți și sulițe înspre linia inamică, înainte de a le permite arcașilor călări să înainteze, să atace și apoi să se retragă, o tactică bine pusă în aplicare.
Những cuộc tấn công diễn ra theo cùng một kiểu: người Bedouin và Nubia bắn tên và phóng lao vào đội hình của kẻ thù, trước khi cho phép các cung kỵ tiến lên và tấn công theo kiểu phi ngựa vòng quanh, một kỹ thuật được thực hành rất tốt của người châu Á.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urmări trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.