vaart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaart trong Tiếng Hà Lan.

Từ vaart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kênh đào, tốc độ, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaart

kênh đào

noun

tốc độ

noun

Een zeilschip kan met de wind in de zeilen op volle snelheid varen.
Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió.

速度

noun

Xem thêm ví dụ

In Noelle’s discipline, de skeleton, maken de sporters eerst vaart om vervolgens met het hoofd vooruit op een slee te duiken.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Onze prediking heeft aan vaart gewonnen doordat het figuurlijke „nageslacht” van het gezalfde overblijfsel, de „grote schare”, en ook hun „nageslacht” (nieuwelingen die zij naar Gods organisatie hebben geleid) deze boodschap van redding in hun mond hebben genomen en er een openbare bekendmaking van hebben gedaan.
Sự rao giảng của chúng ta đã được thêm sức rất nhiều khi “dòng-dõi” hiểu theo nghĩa bóng của lớp người được xức dầu còn sót lại là đám đông “vô-số người” cùng “dòng-dõi” của họ (tức những người mới mà chính họ đã dẫn đến tổ chức của Đức Chúa Trời) đã được thông điệp về sự giải cứu đặt nơi miệng họ và công khai rao giảng thông điệp đó.
Een toerist die over gevallen rotsblokken was geklauterd om bij de opening te komen vertelt: „Om de vijf minuten hoor je een angstaanjagend geluid van stukken steen die in suizende vaart als miniatuurbommen in het water storten.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
Ze waren net van plan naar de oppervlakte te gaan toen er een mensenhaai in volle vaart op de vrouw af zwom.
Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ.
Hij staat aan het roer en zijn grote, krachtige schip vaart naar het heil en de verhoging.
Ngài đang lèo lái và con tàu to lớn và mạnh mẽ của Ngài đang chở chúng ta tiến đến sự cứu rỗi và tôn cao.
Behouden vaart.
Thượng lộ bình an
Je komt aan boord van m'n boot vaart mee over de oceaan en zet het hart van Te Fiti terug.
Du hành dọc đại dương... và trả lại trái tim cho Te Fiti. "
Sindsdien heeft de bijeenvergadering van de grote schare steeds meer vaart gekregen.
Kể từ đó, công việc thu nhóm đám đông đã tiến triển rất mạnh.
In nog een andere vertaling wordt gezegd: „De onwetendheid van een mens maakt er een knoeiboel van, maar hij vaart uit tegen Jehovah.” — Byington.
Một bản dịch khác nữa nói: “Chính sự ngu dại của con người làm sai lệch đường mình đi và lòng người nổi giận cùng Đức Giê-hô-va” (NW).
Die 200 verandert in 600 deze zomer, en er is geen teken dat deze vaart afneemt.
Và con số 200 tỉ đó sẽ chuyển thành 600 tỉ vào mùa hè này, và không có một dấu hiệu nào cho thấy tốc độ này sẽ giảm dần.
Je hebt gezien dat die robot een behoorlijke vaart had.
Quý vị thấy rô-bốt di chuyển khá nhanh, phải không?
Heel traag, in een paar minuten, gaat het pijnlijk naar boven, en dan krijgt het vaart, en lijkt het alsof het bijna gaat vallen.
Rất chậm rãi, sau khoảng vài phút thì nó sẽ khổ sở mà dựng đứng lên, lấy đà, và nhìn giống như là nó sắp ngã vậy.
De Hood was veel langer dan enig ander Brits oorlogsschip en slechts iets kleiner dan het grootste Britse slagschip aller tijden, HMS Vanguard, dat pas in 1946 in de vaart kwam.
Nó là chiếc thiết giáp hạm lớn nhất của Đức, và có tải trọng lớn hơn mọi tàu chiến châu Âu ngoại trừ HMS Vanguard.
Wanneer hij wil opvliegen, slaat hij gracieus met zijn vleugels en neemt hij met zijn rappe poten een aanloop door het water, totdat hij genoeg vaart heeft om op te stijgen.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
Behouden vaart, Bangs.
Chúc may mắn, thuyền trưởng.
Heracleo vaart niet met hem mee.
Heracleo không đi cùng họ.
Ik heb een afspraak met een schip dat naar Europa vaart.
Tôi có một cuộc hẹn với một chiếc tàu sắp lên đường đi Châu Âu.
Als ze vaart mindert, raken we haar.
Nếu nó chậm lại, ta sẽ tông ngay thẳng vào nó
Het schip onder de korte vaart, met een look- outs op de mast- heads, gretig het scannen van de wijde uitgestrektheid om hen heen, heeft een totaal andere lucht van degenen die betrokken zijn in de reguliere voyage. "
Các mạch máu dưới cánh buồm ngắn, với cái nhìn ra ở đầu cột, háo hức quét rộng rộng xung quanh họ, có một không khí hoàn toàn khác nhau từ những người tham gia trong thường xuyên chuyến đi. "
Laat haar de vrije vaart.
Cứ để nó tiến lên phía trước.
(c) Waardoor heeft onze prediking aan vaart gewonnen?
c) Sự rao giảng của chúng ta đã được thêm sức nhiều như thế nào?
Vaart maken.
Nhanh nữa lên.
19 die zeggen: Laat Hij Zich ahaasten, vaart zetten achter zijn werk, opdat wij het bzien; laat het raadsbesluit van de Heilige van Israël naderen en komen, opdat wij het leren kennen.
19 Họ nói: Xin Ngài hãy avội vã làm nên công việc của Ngài hầu cho chúng tôi được bthấy; và xin mưu sự của Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên gần đến để chúng tôi được biết.
HET indrukwekkende Levkágebergte op Kreta verdwijnt langzaam uit het zicht terwijl onze boot richting een klein plateau vaart dat uit de diepte van de Middellandse Zee oprijst.
Dãy núi Levká hùng vĩ trên đảo Crete cứ trôi xa dần khi chúng tôi tiến đến một cao nguyên nhỏ, nhô lên từ Địa Trung Hải sâu thẳm.
De god Anubis die met Ra's boot naar de onderwereld vaart.
Cái này vẽ cảnh Thần Anubis trên con thuyền của Thần Ra đi xuống âm ti

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.