vaccin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaccin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaccin trong Tiếng Rumani.
Từ vaccin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vắc-xin, vacxin, Vắc-xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaccin
vắc-xin
Eforturile pentru găsirea unui vaccin sunt destul de diferite. Những nỗ lực về vắc xin mặc dù vậy cũng khá là khác. |
vacxin
Asta nu se întâmplă fiindcă nu ar avea vaccinuri. Vấn đề không phải do không có vacxin. |
Vắc-xin
Vaccinurile sunt cea mai mare invenție medicale din toate timpurile. Vắc xin là phát minh vĩ đại nhất của mọi thời đại. |
Xem thêm ví dụ
Probabil nu e un vaccin perfect, dar progresează. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Avem la institut, finanţare continuă acum, de la NIH într-un program cu Novartis să încercăm să folosim aceste instrumente noi de ADN sintetic pentru a obţine probabil un vaccin împotriva gripei pe care îl puteţi avea anul următor. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Da, pentru că oamenii care au unde locui, când sunt muşcaţi, se vaccinează. Uh, bởi vì những người không vô gia cư, khi bị cắn, thì họ được tiêm. |
Cine s-ar mai urca într-un avion cu 250 de necunoscuţi, care tuşesc şi strănută, când ştii că câţiva dintre ei sunt purtători ai unei boli care te-ar putea ucide, pentru care nu există nici un medicament sau vreun vaccin? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Conlucrând cu alte organizaţii, Biserica a contribuit la vaccinarea a aproximativ 8 milioane de copii şi i-a ajutat cu bunuri necesare vieţii pe sirienii din taberele de refugiaţi din Turcia, Liban şi Iordania. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Bineînțeles, cel mai bun vaccin imaginabil e valoros doar în măsura în care îl putem distribui tuturor celor care au nevoie. tất nhiên, duy nhât một loại vắc xin tốt nhất xứng đáng để khai thác, mở rộng chúng ta cung cấp nó cho tất cả những ai cần |
Dacă răspândiţi vaccinul, aş dori să particip şi eu la asta. Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia. |
După cum sugerează numele, e cerinţa de a ţine vaccinul din momentul producţiei până la momentul administrării sale, la o temperatură scăzută. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Nu vom avea un vaccin sau materiale antivirale adecvate pentru a combate gripa aviară dacă ea se va declanşa în următorii trei ani. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Dar pe lângă asta, să stimulezi vaccinarea dai un kilogram de linte oricui participă. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
Planul prevedea vaccinarea a cel puţin 90.000 de refugiaţi sirieni cu vârsta cuprinsă între 6 luni şi 30 de ani într-o perioadă de două săptămâni. Kế hoạch là nhằm mục đích tiêm chủng cho ít nhất 90.000 người tị nạn Syria ở độ tuổi từ 6 tháng đến 30 tuổi trong vòng hai tuần. |
Şi nu e o pneumonie care să răspundă la vaccin. Và đó không phải loại viêm phổi sẽ phản ứng với vắc- xin. |
Nu este să spui părinților: "Dacă vedeți paralizie, duceți copilul la medic sau la vaccinare." Nó không phải là nói chuyện với cha mẹ như là: "Nếu ông bà thấy triệu chứng bại liệt, hãy đưa cháu đến bác sĩ hay là đưa cháu đi tiêm chủng." |
Și, prin comportament, înțeleg lucruri precum comportamentul infracțional sau comportamentul de vot, sau comportamentul legat de sănătatate, precum fumatul sau vaccinarea, sau adoptarea de produse, sau alte tipuri de comportamente care se leagă de influenţa interpersonală. Và hành vi có thể là tội phạm, bầu cử, hay chăm sóc sức khỏe như hút thuốc, tiêm vaccin hay tiếp nhận sản phẩm, hay các hành vi khác liên quan đến ảnh hưởng từ người này sang người khác. |
Şi nu doar irosirea vaccinurilor contează; ci faptul că acei copii nu sunt vaccinaţi. Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng. |
Vânătoarea vaccinului pentru ofertantul cel mai mare. Săn tìm phoưng thuốc cho ai trả giá cao hơn. |
Aşa că aveai nevoie de o scuză ca să foloseşti vaccinul. Cho nên ông cần một cái cớ để sử dụng vắc xin. |
Știe careva de aici că vaccinul antigripal te protejează mai mult decât sportul? Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không? |
Fiecare soldat implicat în asalt a fost vaccinat Mỗi lính thủy đánh bộ tham gia vào cuộc đọt kích đã được tiêm vắc- cin |
Oamenii lui Shrieve au făcut vaccinul. Người của Shrieve đã làm vacine. |
În pofida problemelor, cercetătorii continuă să investigheze diverse domenii în căutarea unui vaccin eficient. Bất chấp khó khăn, các nhà khảo cứu tiếp tục nghiên cứu nhiều phương pháp trong công cuộc tìm kiếm một thuốc chủng ngừa hiệu nghiệm. |
Această strategie, mergând invers, de la anticorp la vaccinul candidat, nu s-a mai adoptat niciodată în cercetarea vaccinurilor. Chiến lược này, việc làm trái ngược từ một kháng thể để tạo ra các ứng cử vắc xin, chưa từng được làm trước đây trong việc nghiên cứu vắc xin |
De asemenea, a se vedea: Vaccinul anti-rotaviral Xem thêm: Vắc-xin bệnh dịch hạch. |
Teoretic, aproximativ jumătate din aceste decese pot fi prevenite, deoarece sunt cauzate de bacterii pentru care există un vaccin eficient. Khoảng nửa trong số các ca tử vong này có thể ngăn chặn được, vì chúng có thể gây ra bởi vi khuẩn, nếu tác nhân này thì ta có thể dùng vắc-xin để giảm thiểu. |
Ai amestecat genetic viruşii de gripă ca să creezi un vaccin contra tuturor gripelor. Về mặt y học anh đã nối những gien bệnh cúm lại với nhau... để tạo ra thuốc chữa cho tất cả các bệnh cúm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaccin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.