valeriană trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valeriană trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valeriană trong Tiếng Rumani.

Từ valeriană trong Tiếng Rumani có nghĩa là nữ lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valeriană

nữ lang

Xem thêm ví dụ

E din otel valerian.
Đó là thép Valyrian.
Dar nu prepar aşa valeriana.
Nhưng tôi không nghiền nữ lang như thế.
Datorită poziţiei lui strategice, oraşul a fost vizitat de împăraţi romani, printre care s-au numărat şi Hadrian şi Valerian.
Nhận thấy vị trí then chốt của nó, các hoàng đế La Mã như Hadrian và Valerian đã đến thăm Palmyra.
Demonstrând pericolul crescut, împăratul Valerian a fost capturat de Shapur I în 259.
Minh chứng rõ nhất cho mối đe dọa ngày càng tăng lên đó là việc hoàng đế Valerian đã bị bắt bởi Shapur I vào năm 259.
Valerian l-a recompensat pe un aristocrat din Palmyra pe nume Odenath, soţul Zenobiei, ridicându-l în 258 e.n. la rangul de consul al Romei, deoarece acesta participase la o campanie împotriva Persiei şi lărgise graniţele Imperiului Roman până în Mesopotamia.
Valerian thưởng cho một người Palmyra thuộc dòng dõi quí tộc tên là Odaenathus—chồng của Zenobia—bằng cách thăng cấp cho ông lên chức quan chấp chính tối cao của La Mã vào năm 258 CN, vì ông đã đánh bại nước Ba Tư và nới rộng ranh giới của Đế Quốc La Mã sang Mê-sô-bô-ta-mi.
În semn de recunoştinţă pentru victoria împotriva lui Sapor, fiul şi succesorul lui Valerian, Gallienus, i-a acordat lui Odenath titlul de corrector totius Orientis (guvernator peste întregul Orient).
Để công nhận việc Odaenathus chiến thắng Sapor, con của Valerian và cũng là người kế vị ông là Gallienus đã ban cho Odaenathus tước hiệu corrector totius Orientis (toàn quyền ở phương Đông).
I-am dat un amestec de brom şi valeriana.
Tôi đã cho cổ uống bromine trộn với valerian.
Împăratul Valerian şi-a condus personal armata împotriva atacatorilor, dar a fost înfrânt şi luat captiv de către persani.
Hoàng đế Valerian thân hành chỉ huy lực lượng chống lại kẻ tấn công nhưng bị quân Ba Tư đánh bại và bắt giữ.
După înfrângerea și capturarea împăratului Valerian în partea de est (260), populațiile de la frontieră s-au simțit nesigure, și și-au ales proprii împărați pentru a avea garanția că au lideri împotriva amenințării străinilor.
Sau thất bại quân sự ở Ba Tư và Valerianus bị vua Shapur I bắt giữ ở phía đông năm 260, các cư dân vùng biên giới cảm thấy bất an và quyết định bầu chọn một vị hoàng đế của mình để đảm bảo với họ là sẽ có các nhà lãnh đạo chống lại các mối đe dọa từ bên ngoài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valeriană trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.