valuri trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valuri trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valuri trong Tiếng Rumani.

Từ valuri trong Tiếng Rumani có các nghĩa là oách, phưỡn, làm nở ra, ông lớn, người cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valuri

oách

(swell)

phưỡn

(swell)

làm nở ra

(swell)

ông lớn

(swell)

người cừ

(swell)

Xem thêm ví dụ

Puteam auzi valurile care se ondulau şi loveau stâncile.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô.
valuri de ajuns și tu schimba valul
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.
Dacă nu suntem atenţi, valurile viclene ale vieţii pot fi la fel de mortale ca cele ale oceanului.
Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.
Numărul a crescut din cauza refugiaților care vin în valuri din Burundi sau trec lacul din Congo.
Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo.
Îi place să stea pe valuri!
Ông ấy rất thích lướt sóng!
Deportarea celor denumiți oficial culaci a inclus mai multe valuri importante, care au continuat până la începutul anului 1950.
Tái định cư của người dân chính thức được chỉ định là kulak tiếp tục cho đến đầu năm 1950, bao gồm một số sóng lớn.
Acum însă‚ putea să vadă că discipolii săi erau în primejdie în vîrful valurilor.
Giê-su thấy các môn-đồ bị nguy-hiểm, cho nên Giê-su đi từ trên núi xuống bờ biển.
in cazul in care Insula Tsushima se prabuseste valurile vor top 50 de metri.
Nếu đảo Tsushima sụp đổ thì độ cao cột sóng sẽ hơn 50 mét
Problema e că ascundem preţul dedesubtul valurilor.
Vấn đề ở đây là chúng ta đang tự trốn tránh cái giá đó.
Adică, nici măcar nu știu ce putere vrăjitoare simtit ca, și încă, aș putea simți ieșind din camera în valuri.
Tôi thậm chí còn không biết sức mạnh phù thủy là gì, nhưng tôi vẫn có thể cảm nhận nó đang tỏa ra từ căn phòng đó.
În schimb, când cerul era înnorat, iar aceşti aştri nu se vedeau, marinarii se orientau după valurile de hulă produse de vânturile regulate.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Majoritatea valurilor se sparg de recife, la o adâncime de 6 metri de suprafaţă.
Hầu hết sóng có đá ngầm sâu không quá 20 feet phía dưới bề mặt biển.
În schimb, cu capul sus, nedescurajată şi cu credinţa neclintită ea şi-a putut ridica privirea, uitându-se dincolo de valurile Pacificului albastru care se spărgeau uşor şi a şoptit: „La revedere, Arthur, fiul meu drag.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Vine în valuri.
hãy tới và vẫy tay.
Amintiţi-le cursanţilor că, pentru a face faţă valurilor şi vântului, iarediţii au construit corăbii „etanşe ca o farfurie” (Eter 2:17), cu găuri în partea de sus şi în partea de jos, pe care le puteau deschide pentru a avea aer.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Şi când te vei ridica din valuri pentru a le saluta... fie că vasele lor să se izbească... de aceste stânci puternice!
Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này.
Valurile erau cât munţii.
Sóng cao như núi.
Un tânăr fără convingeri este ‘aruncat în toate părţile ca de valuri şi purtat încoace şi-ncolo de orice vânt de învăţătură prin şiretenia oamenilor’ (Efeseni 4:14).
Người không có niềm tin chắc chắn có thể “bị sóng đánh trôi giạt và cuốn theo mọi luồng gió đạo lý của những người bịp bợm”.—Ê-phê-sô 4:14, Bản Dịch Mới.
Putem face surf pe valurile mai mici care se sparg în interiorul golfului, dar bariera nu ne permite să facem surf pe cele mari.
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn.
Aisbergurile vor fi mai greu de văzut... fără valuri care să se spargă la bază
Điều đó sẽ khiến khó phát hiện tảng băng hơn, khi không có nước tan ra bên dướị
Adesea aceste simţăminte sunt însoţite de valuri de sentimente de vinovăţie.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
Ce le spune Isus vântului şi valurilor?
Chúa Giê-su đang nói gì với gió và sóng biển?
Pot să sintetizeze tiparele din natură folosind răsăritul şi apusul stelelor, ordinea şi direcţia valurilor, modelele de zbor ale anumitor păsări.
Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim
Sunt singurul obstacol în calea valurilor uriaşe, care se rotesc în jurul continentului ne oprite de alte pământuri.
Chúng là những vật cản duy nhất trên hành trình của những con sóng khổng lồ bao quanh vùng đại lục, và không thể được tìm thấy ở bất kì vùng đất nào khác.
O idee ce mi-a atras atenția și la care aș vrea să vă gândiți este dacă putem înțelege mai bine valurile de perturbare și schimbare în indivizi din societate prin prisma încrederii.
Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valuri trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.