vaststellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaststellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaststellen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vaststellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buộc, bó, trói, quyết định, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaststellen
buộc(fasten) |
bó(tie) |
trói(fasten) |
quyết định(determine) |
xác định(determine) |
Xem thêm ví dụ
Kunnen wij vaststellen of zulke voorzeggingen lang van tevoren werden opgetekend en daarom profetieën waren die vervuld moesten worden? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Vaststellen wat de leer is: Schrijf ‘Het plan van onze hemelse Vader is een plan van geluk’ op een blaadje. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Over de hele wereld hebben mensen ontdekt dat de bijbel een grote hulp is bij het vaststellen van zulke gezinsmaatstaven, waardoor ze het levende bewijs vormen dat de bijbel werkelijk „door God geïnspireerd [is] en nuttig om te onderwijzen, terecht te wijzen, dingen recht te zetten, streng te onderrichten in rechtvaardigheid” (2 Timotheüs 3:16). Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
13, 14. (a) Wat moeten we vaststellen bij het bijbelverslag over Lots handelwijze? 13, 14. (a) Chúng ta nên lưu ý gì về hành động của Lót được tường thuật trong Kinh Thánh? |
We moeten met het licht van Christus en de invloed van de Heilige Geest vaststellen of we ons met onze levenswijze op het grondgebied van de Heer bevinden of niet. Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không. |
De Nobelprijs voor de Scheikunde 2009 werd uitgereikt aan Venkatraman Ramakrishnan, Thomas Steitz en Ada Yonath voor het gedetailleerd vaststellen van de structuur en werking van het ribosoom. Giải thưởng Nobel Hóa học năm 2009 được trao cho Venkatraman Ramakrishnan, Thomas A. Steitz và Ada E. Yonath vì đã xác định được cơ cấu chi tiết và cơ chế hoạt động của ribosome. |
Bovendien zullen ze moeten vaststellen of de toekomstige bedienaar diepe waardering voor de waarheid en gepast respect voor Jehovah’s organisatie heeft. Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không. |
Ik neem aan dat ze zouden zeggen dat ik op geen enkele wijze zou kunnen vaststellen wat mijn afval was, en dat het al lang geleden was begraven. Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu. |
Over de hele wereld zijn verscheidene antwoorden op deze vragen gegeven, maar een belangrijke sleutel tot het vaststellen van de waarheid hieromtrent is precies te begrijpen wat er met mensen gebeurt wanneer zij sterven. Trên khắp thế giới, người ta có nhiều giải đáp khác nhau cho những câu hỏi này, tuy nhiên, bí quyết để tìm ra sự thật về vấn đề này là chúng ta phải biết chính xác điều gì xảy ra cho con người khi chết. |
Vanwege wijzigingen in de wetgeving ten aanzien van btw en Goods and Services Tax (belasting op goederen en diensten, GST) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van btw of GST voor alle betaalde apps en in-app-aankopen in de Google Play Store die worden gedaan door klanten in de volgende landen: Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
De man sprong uit zijn stoel en liep heen en vaststelling van de kamer in oncontroleerbare agitatie. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
Vanwege de btw-wetgeving in de Europese Unie (EU) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van de btw voor alle aankopen van digitale content in de Google Play Store door EU-klanten. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Nu nog nemen Karaïtische Joden dit rijpen in aanmerking bij het vaststellen van hun nieuwe jaar. Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ. |
(b) Hoe kunnen we vaststellen wie de schepping aan ijdelheid onderwierp? (b) Làm thế nào chúng ta có thể xác định ai là Đấng bắt muôn vật phục sự hư không? |
Hoe belangrijk zou het zijn om een getuige te hebben als je de waarheid wil vaststellen? Sẽ có giá trị nào nếu có được một nhân chứng về điều đã xảy ra? |
3, 4. (a) Wat moeten we vaststellen om de gelijkenis van de schapen en de bokken te begrijpen? 3, 4. (a) Để hiểu minh họa về chiên và dê, chúng ta cần biết những yếu tố quan trọng nào? |
Vaststellen wat de leer is (naar een plaat kijken): Laat een afbeelding zien van Jezus Christus die het avondmaal instelt. Nhận biết giáo lý (xem một tấm hình): Cho các em thấy một tấm hình của Chúa Giê Su Ky Tô đang tiến hành Tiệc Thánh. |
Google brengt elke unieke tag hooguit eenmaal in rekening (als we vaststellen dat de klik geldig is). Google tính phí tối đa một lần cho từng thẻ duy nhất (nếu chúng tôi xác định được lần nhấp hợp lệ). |
Ze moesten eerst de feiten vaststellen. Trước tiên các trưởng lão cần xác minh sự việc. |
In plaats van kunstmatig beperken en vaststellen wanneer en hoe lang je aan iets werkt, met zeker een variabele uitkomst, een 10, een 9, een 8, een 7 -- doe het andersom. Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại. |
Op de pagina Startpagina worden ook belangrijke berichten weergegeven, evenals beleidsmeldingen die u informatie bieden als we vaststellen dat uw site niet voldoet aan het AdSense-programmabeleid. Trang chủ cũng là nơi chúng tôi sẽ hiển thị cho bạn những thông báo quan trọng, cũng như thông báo chính sách để giúp bạn nếu chúng tôi phát hiện trang web của bạn không tuân thủ chính sách chương trình AdSense. |
* Leerstellingen en beginselen vaststellen. * Nhận ra giáo lý và các nguyên tắc. |
Met onze technologie kunnen we de primaire taal van een pagina vaststellen. Công nghệ của chúng tôi có thể xác định được ngôn ngữ chính của một trang. |
Hoe kunnen wij vaststellen wanneer Job de door Satan veroorzaakte beproeving onderging? Làm thế nào có thể xác định Gióp bị Sa-tan thử thách vào lúc nào? |
Door het stellen van tactvolle, discrete vragen en door oplettend te luisteren naar zijn commentaren, kun je misschien onderscheiden wat hij gelooft en denkt en dan vaststellen hoe je je toespraakje het beste kunt vervolgen. Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaststellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.