venit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venit trong Tiếng Rumani.

Từ venit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venit

thu nhập

noun

Venitul soţului tău era singura sursă de venit?
Chồng của cô là nguồn thu nhập duy nhất trong nhà?

Thu nhập

Venitul soţului tău era singura sursă de venit?
Chồng của cô là nguồn thu nhập duy nhất trong nhà?

Xem thêm ví dụ

În acelaşi an au venit câţiva pionieri speciali din Portugalia.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul.
Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm.
Îl luăm pe cel după care am venit şi îl folosim ca să ieşim de aici.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
Tata a venit de vârstă în vremuri grele.
tỉ võ với các sư huynh đệ.
Bun venit în Poiană.
Chào mừng đến với Trảng cỏ.
am fost gol, şi M-aţi îmbrăcat; am fost bolnav, şi aţi venit să Mă vedeţi; am fost în temniţă, şi aţi venit pe la Mine».
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Într-o zi dezasamblam ceva şi brusc mi-a venit ideea: aş putea considera biologia ca pe ceva de tip hardware?
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
Ai venit...
Anh đến rồi.
Părinţii mei au venit în fugă din tabără.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
O femeie mai în vârstă a venit în fugă strigând: „Vă rog, lăsaţi-i în pace!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
După ce am trăit acest lucru ceva timp și m-am rugat pentru ajutor, mi-a venit în minte ceva ce citisem și marcasem în calculatorul meu cu câțiva ani înainte.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
La scurt timp după aceea, Gestapoul, sau poliţia secretă, a venit prin surprindere la locuinţa noastră în timp ce noi sortam un transport cu literatură biblică.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Cuvintele Bibliei mi-au venit din nou în ajutor!
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi.
De ce ai venit cu un alt tip la petrecerea mea?
Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh?
Bun venit acasă, lord Stark.
Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark.
Mosia 9–10 conţine o relatare despre două perioade de timp diferite, când lamaniţii au venit să lupte împotriva lui Zenif şi a oamenilor săi.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.
Totuşi, mi-au venit clar în minte cuvintele: „Vorbeşte despre New Era“.
Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.”
Am venit ca sa-i salvez fiul.
Tôi tới đây để cứu con trai ảnh.
Nu, acum am venit.
Không ạ, em mới tới thôi.
Crezi că am venit aici pentru că iubesc magia atât de mult?
Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à?
Vă rog să observaţi că viziunea a venit ca răspuns la o rugăciune făcută pentru ceilalţi şi nu ca rezultat al unei cereri pentru edificare sau îndrumare personală.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Chiar şi oamenii cu un venit modest îşi puteau permite să-şi cumpere una.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
Am venit să fac nişte fotografii pentru o carte pe care o scriu.
Tôi ở đây để chụp vài tấm cho cuốn sách tôi đang viết.
Nu a venit nici unul, Măria Ta.
Thưa, họ không đến.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.