verblijf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verblijf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verblijf trong Tiếng Hà Lan.

Từ verblijf trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verblijf

nhà

noun (De woonplaats van een mens, hun verblijfplaats.)

De verblijven die we bezochten, hadden maar een gedeeltelijk of helemaal geen dak.
Những ngôi nhà chúng tôi đến thăm chỉ còn một phần nóc hoặc không còn nóc gì cả.

Xem thêm ví dụ

Velen die gelovigen werden, waren van ver gekomen en beschikten niet over voldoende middelen om hun verblijf in Jeruzalem te verlengen.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Ik wil de naam en verblijf - plaats weten van die klootzakken.
Tôi muốn biết tên và chỗ ở của hai tên khốn đó.
Zij antwoordden: ‘Waar houdt Gij verblijf?’
Họ trả lời: “Thầy ở đâu?”
Ons verblijf zal je bevallen.
Em sẽ thích nơi mình sắp đến.
Is uw goed of slecht nieuws? antwoord op die, Say ofwel, en ik zal de omstandigheid verblijf:
Tin ngươi tốt hay xấu? câu trả lời cho rằng, nói một trong hai, và tôi sẽ ở lại hoàn cảnh:
Ten tweede: verblijf een zo lang mogelijk gedeelte van je leven in de gevangenis.
Thứ hai: dành cuộc đời bạn ở trong tù càng lâu càng tốt.
Ik houd van het verhaal van Andreas die vroeg, ‘Rabbi, waar houdt Gij verblijf?’
Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?”
Als je met de auto bent, overdenk dan wat je zou kunnen zeggen tijdens een stop bij een tankstation of een restaurant of tijdens je verblijf in een hotel.
Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn.
27 De soldaten brachten Jezus naar het verblijf van de gouverneur en verzamelden de hele legerafdeling om hem heen.
27 Quân lính của quan tổng đốc đem Chúa Giê-su vào dinh tổng đốc, rồi triệu tập cả đội quân lại xung quanh ngài.
Toen hij later naar de aarde kwam en werkelijk ’onder mensen verblijf hield’, veranderde zijn kijk op de mensheid niet (Johannes 1:14).
(Giăng 1:14) Điều gì đã giúp người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời duy trì quan điểm tích cực về gia đình nhân loại tội lỗi?
Ik wist dat ik daarin door de Heilige Geest het gevoel kon oproepen dat twee discipelen van de herrezen Heer hadden gehad toen Hij op hun uitnodiging was ingegaan om bij hen thuis te komen en verblijf te houden.
Trong thánh thư, tôi biết là tôi có thể có lại Đức Thánh Linh một lần nữa để có thể cảm thấy những gì mà hai môn đồ của Chúa Phục Sinh đã cảm thấy khi Ngài chấp nhận lời mời của họ để đi vào nhà họ và ở với họ.
Wat we ook moeten doen om ons verblijf te verdienen.
Chúng tôi làm mọi thứ để được đóng góp và ở lại.
In de tegenwoordigheid van je liefdevolle hemelse Vader trainde je en bereidde je je voor op je korte verblijf op aarde en... om hier te presteren.
Nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng nhân từ, các em đã tập luyện và chuẩn bị đến thế gian trong một thời gian ngắn, và thi hành.
Tenzij we van plan zijn om ondergronds te blijven voor de duur van ons verblijf op elke nieuwe planeet, moeten we betere manieren vinden om onszelf te beschermen zonder nu direct een harnas te moeten dragen dat ongeveer even zwaar is als je eigen lichaam, of te moeten schuilen achter een loden muur.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Hij hield toen verblijf te midden van de grote bomen van Mamre, de Amoriet, de broer van Eskol en de broer van Aner; en zij waren bondgenoten van Abram.
Áp-ram ở tại lùm cây dẻ-bộp của Mam-rê, là người A-mô-rít, anh của Ếch-côn và A-ne; ba người nầy đã có kết-ước cùng Áp-ram...
In feite, ze ervaren het vuil zo veel als hij deed, maar ze had besloten alleen maar om het te laten verblijf.
Trong thực tế, cô đã nhận thấy tính chất bẩn càng nhiều như ông đã làm, nhưng cô đã quyết định chỉ để cho nó ở lại.
Job vertrouwt erop dat zijn verblijf in Sjeool tijdelijk zal zijn en dat Jehovah hem niet zal vergeten.
Vậy, Gióp tin rằng mình chỉ ở trong mồ mả một thời gian và Đức Giê-hô-va sẽ nhớ lại ông.
Hier verblijf je.
Đây là chỗ của cậu.
Ik verblijf in Ceasars Palace, mr Wild.
Tôi đang ở Caesars, anh Wild.
Waar gaf Paulus getuigenis tijdens zijn verblijf in Éfeze, en met welke resultaten?
Phao-lô rao giảng ở đâu trong khi lưu lại Ê-phê-sô, và thành quả là gì?
Waar nodig hielpen medeaanbidders graag om de last van zo’n langdurig verblijf te dragen (Handelingen 2:7-11, 41-44; 4:32-37).
Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng.
Mijn vrouw en ik leerden een waardevolle les tijdens ons verblijf in Afrika.
Vợ tôi và tôi đã học được một bài học quý giá trong thời gian chúng tôi ở Châu Phi.
Toch beweren geestelijken dat we bestemd zijn om na ons korte verblijf op aarde naar de hemel te gaan.
Dù vậy, hàng giáo phẩm vẫn dạy rằng sau khi ở trần thế một thời gian ngắn, con người sẽ về trời là nơi ở đích thực của mình.
Maar de mensen denken altijd dat ze over ziekte te krijgen zonder te hoeven verblijf in het naar huis.
Nhưng mọi người luôn luôn nghĩ rằng họ sẽ vượt qua bệnh tật mà không cần phải ở lại nhà.
Ik zal mijn verblijf in Rome verlengen.
Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verblijf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.