verblijfsvergunning trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verblijfsvergunning trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verblijfsvergunning trong Tiếng Hà Lan.

Từ verblijfsvergunning trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đăng ký cư trú, đăng ký, giấy phép lưu trú, phép, lưu ngụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verblijfsvergunning

đăng ký cư trú

đăng ký

giấy phép lưu trú

phép

lưu ngụ

Xem thêm ví dụ

13 Het bijkantoor zal je nuttige informatie over het land sturen om je te helpen beslissingen te nemen, maar het kan zich niet garant stellen of zorgen voor een verblijfsvergunning, een visum of andere papieren, of huisvesting voor je zoeken.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Na tweeënhalf jaar in Waterfall Bay liep ons werkcontract af en kregen we een verblijfsvergunning.
Sau hai năm rưỡi sống ở vịnh Waterfall, chúng tôi chấm dứt hợp đồng làm việc và được phép ở lại.
● Nederlands staatsburger of in het bezit van een permanente verblijfsvergunning
● Là công dân hoặc người thường trú hợp pháp tại Hoa Kỳ
Jammer genoeg kon Ruth haar verblijfsvergunning niet verlengen en moest ze het land verlaten.
Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước.
Zijn verblijfsvergunning intrekken heeft consequenties.
Hủy bỏ giấy phép tị nạn của anh ta sẽ gây ra hậu quả đấy.
In 1963 werd mijn verblijfsvergunning in Turkije niet meer verlengd.
Vào năm 1963, giấy cư trú của tôi ở Thổ Nhĩ Kỳ không được gia hạn.
In sommige gebieden is het voor mensen heel gewoon geworden het huwelijk te gebruiken om in een ander land voor een verblijfsvergunning in aanmerking te komen.
Tại một số nơi, việc người ta dùng hôn nhân như chiêu thức để được thường trú hợp pháp ở nước khác trở nên khá phổ biến.
Wij gingen terug naar Genève (Zwitserland), waar wij een permanente verblijfsvergunning hadden.
Chúng tôi trở về Geneva, Thụy Sĩ, vì chúng tôi có giấy phép thường trú ở đó.
Uw verblijfsvergunning is ingetrokken.
Tôi đã nói rồi, giấy phép tị nạn của anh đã bị hủy bỏ.
Hij moet ook de mogelijke problemen met de taal en de cultuur in zijn nieuwe land in aanmerking nemen, en de kosten en de juridische rompslomp die komen kijken bij het krijgen van een verblijfsvergunning.
Ngoài ra, để trở thành công dân hoặc được định cư tại nước đó, một người phải tốn bao nhiêu chi phí và khó hoàn tất các thủ tục pháp lý.
De Canadese regering is bereid om dit jaar tussen de 280.000 en 305.000 permanente verblijfsvergunningen te verstrekken aan vluchtelingen uit name Syrië.
Chính phủ Canada dự tính có từ 280.000 đến 305.000 cư dân thường trú mới vào năm 2015 , một con số người nhập cư tương tự như trong những năm gần đây.
In juni 1990 moest ik me opnieuw melden bij het rekruteringsbureau, nu om een verblijfsvergunning in Riga te krijgen.
Vào tháng 6 năm 1990, tôi lại phải đăng ký tại văn phòng nhập ngũ để có thể được giấy phép cư trú ở Riga.
Het was ons verlangen in Brazilië te blijven, en met de hulp van een advocaat kregen we in 1945 uiteindelijk een verblijfsvergunning.
Nguyện vọng của chúng tôi là ở lại Brazil, và nhờ có luật sư giúp đỡ, cuối cùng chúng tôi nhận được thị thực thường trú vào năm 1945.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verblijfsvergunning trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.