verbod trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbod trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbod trong Tiếng Hà Lan.

Từ verbod trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cái để bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbod

cái để bảo vệ

noun

Xem thêm ví dụ

Leon Nemoy, die over de Karaïtische beweging heeft geschreven, zegt: „Hoewel het verbod op de talmoed in theorie van kracht bleef, werd er in de rechtspraktijk en de gebruiken van de Karaïeten ongemerkt veel talmoedisch materiaal opgenomen.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Toegang tot blok C is verboden, zonder schriftelijke toestemming, en aanwezigheid... van zowel mij als Dr Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
(9) Hoe hebben onze broeders en zusters in Oost-Europa en Rusland het geestelijk overleefd toen hun werk verboden was?
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
Verboden toegang, jongen.
Chỗ đó là vùng cấm đấy cu.
17 Als iemand* zonder het te beseffen zondigt doordat hij een van de dingen doet die Jehovah verboden heeft, dan is hij toch schuldig en moet hij de verantwoordelijkheid dragen voor zijn overtreding.
17 Nếu một người phạm tội vì làm bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va cấm thì dù không biết, người đó vẫn mắc tội và phải trả giá cho lỗi lầm mình.
3 Via een slang zei Satan tegen de eerste vrouw, Eva, dat als ze Gods gebod zou negeren en van de verboden vrucht zou eten, ze niet zou sterven.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
Aan wat voor verboden moeten wij gehoorzaam zijn teneinde een goed geweten te behouden?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Bij het uitspreken van een lezing toen ons predikingswerk verboden was
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
Seksueel expliciete content met minderjarigen en content waarin minderjarigen seksueel worden uitgebuit, zijn verboden op YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
Wat werd in het tiende gebod verboden, en waarom?
Điều răn thứ mười cấm gì, và tại sao?
Bekijk de beleidsrichtlijnen voor verboden en beperkte content.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
Ten slotte, in het laatste kwart van de vierde eeuw, maakte Theodosius de Grote [379–395 G.T.] het christendom tot de officiële religie van het Rijk en verbood hij de openbare heidense godsdienst.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
Bovendien worden abortusadvertenties niet meer weergegeven in drie nieuwe landen (Oostenrijk, Zwitserland en België), naast de landen waarin ze al verboden zijn.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Zijne Heiligheid heeft elk bezoek verboden.
Đức Giáo Hoàng cấm không cho ai vào.
Het is duidelijk dat de Wet niet slechts een ingewikkelde verzameling geboden en verboden was.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
Het onmiddellijke gevolg van hun ongehoorzaamheid aan Gods wet in verband met de verboden vrucht was dat ze zich beiden „voor het aangezicht van Jehovah God . . . gingen verbergen”.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Er bestond maar één verbod — zij mochten niet eten van de boom der kennis van goed en kwaad.
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
In Eden zei God tegen Adam en Eva dat ze zouden sterven als ze van de verboden vrucht zouden eten (Genesis 2:17).
Trong vườn Ê-đen, Đức Chúa Trời nói với A-đam và Ê-va rằng họ sẽ chết nếu ăn trái cấm.
Ze zeiden dat ze mijn huis kwamen doorzoeken op lectuur van Jehovah’s Getuigen — een verboden organisatie.
Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành.
Kennen jullie dat verboden spel?
Ngươi có biết trò chơi này không?
Opnieuw worden ze gearresteerd en voor de leiders gebracht, die de apostelen ervan beschuldigen dat ze het verbod op de prediking negeren.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
„Het heerleger” van Koninkrijksverkondigers en hun werk, de prediking van „het goede nieuws”, werden in bijna heel het Britse Gemenebest verboden (Markus 13:10).
“Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh.
Al zulke intimiteiten buiten het huwelijk worden verboden.
Kinh-thánh cấm tất cả những sự giao hợp ngoài hôn nhân.
Als koerier haalde ik lectuur op in West-Berlijn, waar onze publicaties niet verboden waren, en bracht dat de grens over.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
Het zal verboden worden omdat we onze natuurlijke hulpbronnen moeten sparen een paar decennia vanaf nu.
Nó sẽ bị cấm vì chúng ta sẽ phải bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên trong vài chục năm tới đây.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbod trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.