verbruik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbruik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbruik trong Tiếng Hà Lan.

Từ verbruik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiêu dùng, Tiêu dùng, tiêu thụ, dùng, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbruik

tiêu dùng

(consumption)

Tiêu dùng

(consumption)

tiêu thụ

(consumption)

dùng

xài

Xem thêm ví dụ

Het kost zo'n 10 calorieën voor de productie van elke calorie aan eten dat we verbruiken in het westen.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
Mystère/Falcon 20D: versie met hoger vermogen, lager verbruik en grotere brandstofcapaciteit.
Mystère/Falcon 20D Trang bị động cơ đẩy mạnh hơn, tiêu thụ nhiên liệu ít hơn và chứa nhiều nhiên liệu hơn.
De vraag is: hoe krijgen we jullie en mensen over de hele wereld zover dat we aandacht besteden aan hoeveel energie we verbruiken en hoe we minder energie verspillen?
Vậy câu hỏi ở đây là, làm thế nào để chúng ta có thể kêu gọi những người trong căn phòng này và trên toàn cầu bắt đầu chú ý đến năng lượng mà chúng ta đang sử dụng, và giảm việc lãng phí chúng?
En in hun triomf sterven, als vuur en poeder, die, zoals ze zoenen, verbruiken: de zoetste honing
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
En in onze wereld, als we blijven schenden, onze energiebronnen verspillen, als we dingen blijven bouwen die zoveel energie verbruiken dat de meeste bedrijven bankroet zullen gaan, zullen we de planeet nooit aan de volgende generatie doorgeven zonder een groot probleem.
Và trong thế giới này, chúng ta đang hủy hoại, lãng phí nguồn năng lượng của mình, nếu chúng ta tiếp tục sản xuất những vật tiêu thụ nhiều năng lượng mà hầu hết nhiều công ty đang đi tới phá sản, rõ ràng là chúng ta không bao giờ đưa thế giới của mình tới thế hệ tiếp theo mà không có những vấn đề nghiêm trọng.
We verbruiken kostbare emotionele en geestelijke energie als we ons verliezen in de herinnering dat we als kind op een pianorecital een valse noot hebben aangeslagen, of in iets wat onze partner twintig jaar geleden heeft gezegd of gedaan, en dat hij of zij nog minstens twintig jaar van ons te horen krijgt, of in een voorval uit de kerkgeschiedenis dat min of meer bewijst dat stervelingen nooit helemaal zullen kunnen voldoen aan wat God van hen vergt.
Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ.
Dreadnoughtus kon op één plek staan en met die nek een grote hoeveelheid vegetatie bereiken, tienduizenden calorieën innemen, en er heel weinig verbruiken.
Dreadnoughtus có thể đứng ở một nơi và với cái cổ đó ăn sạch phần lớn thảm thực vật, hấp thụ hàng ngàn tấn calo trong khi tiêu tốn ít năng lượng.
De Canadese steden zoals Vancouver, waar ze half zoveel brandstof verbruiken.
Các thành phố Canada như Vancouver, nơi một lần nữa, họ vẫn đang đốt một nửa nhiên liệu.
We beschouwen energieverbruik meestal als gedragsafhankelijk Ik kies ervoor dit licht aan te doen -- maar in werkelijkheid zijn enorme hoeveelheden van ons verbruik reeds bepaald door de soort gemeenschapen en steden waarin we leven.
Chúng ta thường nghĩ về tiêu thụ năng lượng như là một việc mang tính hành vi -- giống như tôi lựa chọn bật chiếc đèn này -- nhưng thực sự, lượng năng lượng khổng lồ mà chúng ta tiêu thụ đã được xác định từ trước bởi tính chất của những cộng đồng và thành phố mà chúng ta sống.
Gemiddeld verbruik 1:10,5.
Tỷ lệ đực cái trung bình 1:1, 5.
De schrijver Wingate zegt: „Zodra het lichaam zijn eigen eiwitten gaat verbruiken, begint de gezondheid schade te lijden.”
Tác giả Wingate nói: “Ngay khi cơ thể tiêu thụ chất protein của chính mình, sức khỏe bắt đầu lâm nguy”.
God belooft: „Het werk van hun eigen handen zullen mijn uitverkorenen geheel verbruiken.
Đức Chúa Trời hứa: “Những kẻ lựa-chọn của ta sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm.
In plaats daarvan zullen ze het werk van hun handen „geheel verbruiken” (Jesaja 65:21-25).
Đức Chúa Trời cũng hứa một điều thật ấm lòng là người ta sẽ xây nhà và trồng vườn không phải để bị phá hủy do chiến tranh hay thảm họa, mà ngược lại họ sẽ “hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:21-25.
Gezamenlijk beginnen efficiënt verbruik en verspreide en diverse duurzame bronnen de hele elektriciteitssector te transformeren.
Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện.
Terwijl we afnemende zeepopulaties proberen te beheren, beveelt de media een verhoogd verbruik van zeevoedsel aan.
Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa.
De wereld kan niet in één keer ophouden met olie verbruiken en kernenergie.
Thế giới này không thể từ bỏ dầu lửa hay năng lượng hạt nhân được.
Verbruik van slachtafval werd gehalveerd in Groot-Brittannië en Amerika in de afgelopen 30 jaar.
Lượng tiêu thụ những bộ phận này giảm đi một nửa tại Anh và Mỹ trong vòng 30 năm qua.
Deze vogel heeft een spanwijdte van 3,4 meter en weegt zo’n 8,5 kilo. Hij kan duizenden kilometers afleggen zonder veel energie te verbruiken!
Với sải cánh dài 3,4m và trọng lượng gần 8,5kg, loài chim này có thể bay hàng ngàn cây số với ít năng lượng!
„Het werk van hun eigen handen zullen mijn uitverkorenen geheel verbruiken” (Jesaja 65:17-22).
Những kẻ lựa-chọn của ta sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm” (Ê-sai 65:17-22).
We kregen de instructie om de bus 40% minder energie te laten verbruiken.
Nói gọn lại thì chiếc xe buýt tiêu thụ năng lượng ít hơn 40%.
Dat is evenveel als het volledige verbruik van de V.S. vandaag.
Đó là tất cả những gì nước Mỹ đang tiêu thụ hôm nay.
In het boek Biomimicry — Innovation Inspired by Nature wordt opgemerkt: „Levende wezens hebben alles gedaan wat wij willen doen, zonder overmatig veel fossiele brandstof te verbruiken, de planeet te verontreinigen of hun toekomst in gevaar te brengen.”
Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”.
Ik vroeg me af of ik het water niet in de gastank kon laten lekken, zodat de auto minder benzine zou verbruiken.
Tôi tự hỏi nếu tôi có thể để cho nước rỉ vào bình xăng thì tôi sẽ đi được nhiều cây số đường mà không tốn nhiều xăng không.
Onze hersenen nemen twee tot drie procent van het lichaamsgewicht in beslag, maar verbruiken 25 procent van onze totale energie.
Bộ não ta chiếm khoảng 2 tới 3% toàn bộ cơ thể, nhưng nó lại xài tới 25% năng lượng trong tổng số ta dùng.
In het bijbelboek Jesaja zei God: „Als de dagen van een boom zullen de dagen van mijn volk zijn, en het werk van hun eigen handen zullen mijn uitverkorenen geheel verbruiken.” — Jesaja 65:22.
Trong Kinh-thánh nơi sách Ê-sai, Đức Chúa Trời có nói: “Vì tuổi dân ta sẽ như tuổi cây, những kẻ lựa-chọn của ta sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm” (Ê-sai 65:22).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbruik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.