veredeling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veredeling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veredeling trong Tiếng Hà Lan.
Từ veredeling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phép lịch sự, chăn nuôi, sự giáo dục, sự gây giống, sự chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veredeling
phép lịch sự(breeding) |
chăn nuôi(breeding) |
sự giáo dục(breeding) |
sự gây giống(breeding) |
sự chăn nuôi(breeding) |
Xem thêm ví dụ
Wij beweren dat wij dankzij dat herstelde gezag heilsverordeningen zoals de doop kunnen ontvangen en dat we de veredelende gave van de Heilige Geest altijd bij ons kunnen hebben. Chúng ta cho rằng, qua thẩm quyền được phục hồi này, chúng ta có thể nhận được các giáo lễ cứu rỗi chẳng hạn như phép báp têm và vui hưởng ân tứ thanh tẩy và ân tứ tôi luyện của Đức Thánh Linh luôn luôn ở với chúng ta. |
Hoe kunnen ouders hun dochter de veredelende, eeuwige waarheid bijbrengen dat ze een dochter van God is? Làm thế nào một người mẹ và một người cha làm cho một đứa con gái yêu quý thấm nhuần lẽ thật cao quý rằng nó là con gái của Thượng Đế? |
De bekendste soort is de goudvis (C. auratus), een variëteit die is ontstaan door veredeling van de Giebel (C. gibelio). Được biết đến nhiều nhất có lẽ là cá vàng (C. auratus), được chọn giống từ cá giếc Phổ (C. gibelio). |
Op het moment dat u dichter tot uw hemelse Vader probeert te komen, begint de hoop op zijn licht uw ziel te ontwaken, verlevendigen en veredelen.5 Het duister zal misschien niet meteen helemaal verdwijnen, maar zo zeker als de nacht altijd plaatsmaakt voor de dageraad, zal het licht komen. Chính là ngay giây phút này đây mà các anh chị em bắt đầu tìm kiếm Cha Thiên Thượng, trong giây phút đó, hy vọng về ánh sáng của Ngài sẽ bắt đầu thức tỉnh, làm cho tâm hồn của các anh chị em được linh hoạt và cao quý.5 Bóng tối không thể biến mất ngay lập tức, nhưng ánh sáng sẽ đến, cũng chắc chắn như màn đêm luôn luôn chấm dứt khi bình minh đến. |
Zouden de media Gods dierbare dochters veredelen en verheffen in plaats van hen tot een lustobject te maken en te onteren? Phương tiện truyền thông có thể cao quý và có khả năng hơn là thể hiện vật chất và làm giảm giá trị của các con gái quý báu của Thượng Đế không? |
Laten wij altijd bedenken dat een van de redenen waarom God ons het priesterschap heeft toevertrouwd, is om ons te helpen met onze voorbereiding op eeuwige zegeningen, door ons karakter te veredelen middels het geduld dat voor priesterschapswerk nodig is. Chúng ta hãy luôn luôn nhớ rằng một trong số các lý do Thượng Đế đã giao phó chức tư tế cho chúng ta là để giúp chuẩn bị chúng ta cho các phước lành vĩnh cửu bằng cách cải tiến bản tính của mình qua tính kiên nhẫn cần thiết trong sự phục vụ của chức tư tế. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veredeling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.