vergelijken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergelijken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergelijken trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergelijken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergelijken

so sánh

verb

Vergelijk uw vertaling met de zijne.
Bạn hãy so sánh bản dịch của bạn với bản của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
In KDE selecteert en activeert u pictogrammen standaard met een enkelvoudige klik op de linkerknop van uw aanwijsapparaat. Dit gedrag is vergelijkbaar met wat u verwacht als u op koppelingen klikt in de meeste webbrowsers. Als u liever selecteert met een enkelvoudige klik en activeert met een dubbele klik, gebruik dan deze optie
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Deze Ammonitische vaders waren vergelijkbaar.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
Velen kennen zijn vergelijking E=mc2.
Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông.
En zo zijn er overal in de kerk vergelijkbare zekere vrouwen.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Paulus schreef: „Laat een ieder zich ervan vergewissen wat zijn eigen werk is, en dan zal hij alleen met betrekking tot zichzelf, en niet in vergelijking met de andere persoon, reden tot opgetogenheid hebben.” — Galaten 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Niemand heeft ooit een vergelijkbaar offer gebracht of een vergelijkbare zegen geschonken.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Ongeacht hoe lang het nog duurt, het overblijfsel en hun getrouwe, met schapen te vergelijken metgezellen zijn vastbesloten te wachten totdat Jehovah op zijn eigen tijd tot handelen overgaat.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Daarom deden ze iets vrij radicaals in vergelijking met hoe overheden normaalgesproken te werk gaan.
Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động.
We bekijken twee vergelijkbare landen,
Chúng ta sẽ xem xét hai đất nước tương tự nhau,
Ik dacht dat als vergelijkend lezen helpt bij onderzoek, waarom dan niet in het dagelijks leven?
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
Zo zorgt u voor een naar zwart vervagende weergave rond advertentie-onderbrekingen, vergelijkbaar met tv-overgangen.
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
Vergelijk dit met wat ik heb meegemaakt met een fijne vriendin buiten de kerk die ik al jaren kende.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Dat is vergelijkbaar met in 1998 je tank volgooien, wachten tot 2011, en nu kun je twee keer op en neer naar Jupiter rijden.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
Ter vergelijking: het best verkopende fictieboek van dat jaar beleefde in de Verenigde Staten een eerste druk van 12 miljoen exemplaren.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan.
Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng.
Als ze allemaal een vergelijkbaar uitziend gezicht produceren, dan kunnen we erop vertrouwen dat hun culturele vooroordelen de tekeningen niet beïnvloeden.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Er werd beschreven dat soms bleek op twee plaatsen tegelijk zijn, het werd beschreven dat daarvan motion vergelijkbaar met die van een vlinder, en deze beschrijvingen zijn consistent, wat mensen waarnemen UFO vandaag verslag.
Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay.
Ik laat Garcia tandheelkundige gegevens vergelijken met andere zaken.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
Door menselijke genetische patronen over de hele wereld te vergelijken, vonden zij duidelijke aanwijzingen dat alle mensen een gemeenschappelijke voorouder hebben, een bron van het DNA van alle mensen die ooit hebben geleefd, met inbegrip van ons.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
In deze voorbeelden wordt een vergelijking gemaakt van welke sessies en sessiegegevens aan een User ID kunnen worden gekoppeld als sessie-unificatie is in- of uitgeschakeld.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
Een manier om onszelf te meten en te vergelijken met eerdere generaties is aan de hand van een van de oudste maatstaven: de tien geboden.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Vergelijken berooft je van vreugde.’
“Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.”
„Ik vind het verschrikkelijk als mijn ouders of leraren me met anderen vergelijken.” — Mia.
“Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai.
Geen relatie is echt te vergelijken met datgene wat er tussen een jongen en zijn vader kan en behoort te bestaan.
Không có mối quan hệ nào khác giống như vậy có thể và nên tồn tại giữa một thiếu niên và cha của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergelijken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.