vergeten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergeten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergeten trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergeten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quên, không nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergeten

quên

verb (uit het geheugen verloren gaan)

Ik was van plan haar te bellen, maar ik ben het vergeten.
Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất.

không nhớ

verb

Dat is een manier om je gebroken hart eventjes te vergeten.
Là một cách để tâm trí bạn không nhớ về nỗi đau của mình.

Xem thêm ví dụ

Vergeet niet wat je me verschuldigd bent.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Geen enkele vrouw in die rij zal die dag ooit vergeten en geen enkel jongetje dat ons voorbij liep zal die dag vergeten.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Hoewel ons vermogen om ons veel dingen te herinneren die wij hebben meegemaakt, beperkt kan zijn, is het toch beslist niet zo dat wij alles zijn vergeten.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Vergeten met wie je vliegt?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
Ben je de code vergeten?
Con quên quy tắc rồi sao?
Moet ik haar vergeten?
Anh muốn tôi quên cổ dễ dàng vậy sao?
Mijn vader zei dat hij de woorden van de jongen nooit zou vergeten.
Bố tôi nói rằng ông ấy không thể quên được những lời Goro nói.
Volgens de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap luiden deze verzen: „De levenden weten tenminste, dat zij sterven moeten, maar de doden weten niets; zij hebben geen loon meer te wachten, zelfs hun nagedachtenis is vergeten.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Ik vroeg me af of mijn familie of mijn hemelse Vader me zou vergeten.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.
Vergeet niet dat een bounce een sessie is die slechts één interactiehit bevat.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
Toen ik uiteindelijk in New York neerstreek, was ik bang dat ik sommige van de belangrijkste lessen die ik in die tijd had geleerd, zou vergeten.
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
Vergeet niet dat de tools van Google zijn ontworpen om naleving eenvoudiger te maken en niet om een uitgever te ontdoen van zijn wettelijke verplichtingen.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
* Oliver Cowdery beschrijft deze gebeurtenissen als volgt: ‘Dit waren dagen om nooit te vergeten — te zitten onder het geluid van een stem die door inspiratie uit de hemel werd bevolen te spreken, wekte de allergrootste dankbaarheid op van dit hart!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Straks is hij vergeten en is alles weer bij't oude.
Anh ấy sẽ quên, và chúng ta sẽ trở lại như trước.
‘Want kan ook een vrouw haar zuigeling vergeten, dat zij zich niet ontfermt over de zoon van haar schoot?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Laten we ook de vervolging niet vergeten die de Getuigen in sommige Afrikaanse landen hebben verduurd.
Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi.
Ik ben hier al 32 jaar en ik vergeet nooit'n gezicht.
Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất.
Ze denken dat ik het zal vergeten, maar ik zal dat geld ophalen.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
Vergeten?
Anh không nhớ?
Kunnen we't verleden niet vergeten?
Quên chuyện quá khứ có được không?
Denk ook terug aan je doop en vergeet die belangrijke datum niet.
Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó.
Vergeet Agamemnon.
Quên Agamemnon đi.
Jehovah zoekt naar bloedvergieting om de schuldigen te straffen, maar „het luide geroep van de ellendigen” vergeet hij niet.
Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’.
Vergeet de nucleaire holocaust; we moeten ons zorgen maken om de vork.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Ben je vergeten dat je een bom bent?
Anh quên mình là 1 quả bom à?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergeten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.