verplichten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verplichten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verplichten trong Tiếng Hà Lan.

Từ verplichten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ép buộc, bắt buộc, buộc, ép, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verplichten

ép buộc

(oblige)

bắt buộc

(oblige)

buộc

(force)

ép

(force)

bắt

(force)

Xem thêm ví dụ

(b) Waartoe voelt Jehovah zich nog steeds verplicht met betrekking tot zijn volk?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Door allerlei vergaderingen en verplichtingen kon ik pas laat van kantoor weg.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Voor de Joden was het tonen van gastvrijheid een belangrijke verplichting.
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
Christenen moeten in gedachte houden dat zij zich aan God hebben opgedragen en verplicht zijn ’hem lief te hebben met hun hele hart, ziel, kracht en verstand’ (Lukas 10:27).
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Joden — met inbegrip van de apostelen — die christenen werden, waren bevrijd van de verplichting om zich te houden aan wetten die zij moesten gehoorzamen toen zij onder het Wetsverbond stonden.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Vergeet niet dat de tools van Google zijn ontworpen om naleving eenvoudiger te maken en niet om een uitgever te ontdoen van zijn wettelijke verplichtingen.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Maar hiervoor moeten alle belanghebbenden samenwerken leraren en schoolhoofden met een éénjarig contract werken veel meer dan ze contractueel verplicht zijn, zonder vergoeding.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Deze en gelijkaardige fragmenten verplichtten leger en politie onderzoeken te starten.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
We kunnen de Heilige Geest niet verplichten, dwingen of gebieden.
Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh.
Vasten is niet verplicht en het is ook niet verkeerd.
Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
Het initiatief nemen om vrede met anderen te sluiten, heeft de hoogste prioriteit en is zelfs belangrijker dan het nakomen van een religieuze verplichting, zoals het aanbieden van gaven op het tempelaltaar in Jeruzalem, zoals door de Mozaïsche wet werd voorgeschreven.
(Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định.
U wilt misschien wel Gods wil doen, maar bent wellicht bang dat de doop u zal verplichten.
Có thể bạn muốn làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhưng có thể bạn còn e ngại là khi làm báp têm bạn sẽ bị ép buộc phải làm điều đó.
Elk zevende jaar is er een verplichte sabbatsrust voor het land opdat de grond zijn vruchtbaarheid terug kan krijgen (Exodus 23:10, 11; Leviticus 25:3-7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Als een rechtvaardige God was hij verplicht hen ter dood te veroordelen (Romeinen 6:23).
(Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan.
Hij wil dat we dicht tot hem naderen en een goede band met hem ontwikkelen, ondanks moeilijke omstandigheden als ouderdom, een slechte gezondheid of gezins- of andere verplichtingen.
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.
+ 35 Zeven dagen lang moeten jullie dag en nacht bij de ingang van de tent van samenkomst blijven+ en jullie verplichting tegenover Jehovah nakomen,+ zodat jullie niet sterven; want zo is het mij geboden.’
+ 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”.
Uitgevers die gebruikmaken van mobiele advertentie-ID's zijn verplicht de openbaarmakingsvereisten in de bepalingen voor advertentieremarketing in apps van de partnerrichtlijnen voor Google Ad Manager na te leven om doelgroepen beter te informeren over hoe advertentie-ID's van hun apparaat worden gebruikt.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Als spreker ben je altijd verplicht de vraag „Waarom?” te kunnen beantwoorden.
Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”
Maria woonde de viering ook bij, ook al waren alleen mannen dit verplicht (Exodus 23:17; Lukas 2:41).
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.
Je bent niet verplicht om terug te keren naar Daisy Town.
Cậu không cần phải tới đó.
Hij probeerde het verplicht te stellen.
Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
(Gelach) Hij probeerde het verplicht te stellen.
(Tiếng cười) Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
Ten einde ons te kwijten van onze schriftuurlijke verplichtingen en onze verantwoordelijkheid de Koninkrijksboodschap te prediken, kunnen wij derhalve gebruik maken van de wettelijke voorzieningen die de wereld biedt (1 Tim.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
IN DE gelijkenis van de talenten maakt Jezus duidelijk welke verplichting zijn gezalfde volgelingen hebben.
Trong dụ ngôn về ta-lâng, Chúa Giê-su cho biết rõ trách nhiệm đặt trên vai các môn đồ được xức dầu.
Dingen die ik ook belangrijk vond, maar die niet verplicht waren.
Những điểm này cũng quan trọng đối với tôi những không nhất thiết cần phải có.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verplichten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.