versant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versant trong Tiếng Rumani.
Từ versant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sườn, khía cạnh, mặt, ba chỉ, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versant
sườn(side) |
khía cạnh(side) |
mặt(side) |
ba chỉ(side) |
vẻ
|
Xem thêm ví dụ
Se îndreaptă spre versant! Chúng đang chạy về hướng vực núi! |
Ghețării și zăpada se topeau amestecându-se cu tephra pe versantul nord-est al vulcanului pentru a crea lavine de noroi mult mai mari. Sông băng và tuyết tan chảy với tephra trên sườn núi phía đông bắc của núi lửa để tạo ra những lahar lớn hơn nhiều. |
Ne suim într-o camionetă şi urcăm încet un drum şerpuit de pe versantul muntelui Scenery până spre vârful acestui vulcan stins. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Betfaghe şi Betania sunt localizate în vârf şi pe versantul estic. Bê Pha Giê và Bê Tha Ni tọa lạc trên đỉnh triền đồi phía đông. |
Dar ceea ce contează sunt două tipuri de probleme - probleme care pot apărea pe munte și pe care nu le-ai putut anticipa, de exemplu, există gheață pe un versant, dar pe care le poți rezolva, și probleme pe care nu le-ai anticipat și pe care nu le poți rezolva, precum o furtună iscată din senin sau o avalanșă sau faptul că vremea se schimbă. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
Plini de furie, cei din sinagogă se ridică, pun mâna pe Isus şi îl duc în grabă pe versantul unui munte ca să-l arunce cu capul în jos de pe stâncă. Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu. |
Pe versantul dinspre vest, în partea de jos, se află grădina Ghetsimani. Triền đồi phía tây, gần chân đồi, là khu vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Un fenomen meteorologic denumit föhn poate avea loc oricând în timpul anului, și este caracterizat printr-un vânt neașteptat de cald, care aduce la nord de Alpi aer cu umiditate relativ scăzută de pe versantul sudic, în perioadele ploioase. Một hiện tượng thời tiết gọi là phơn có thể xảy ra tại bất kỳ lúc nào trong năm và mang đặc điểm là gió ấm bất ngờ, khiến không khí có độ ẩm tương đối rất thấp tại phía bắc của Alpes trong các giai đoạn mưa tại sườn nam của Alpes. |
Marea Galileii şi Muntele Fericirilor Versantul acestui deal este locul unde, potrivit tradiţiei, Salvatorul a ţinut Cuvântarea de pe munte (vezi Mat. 5–7). Biển Ga Li Lê và Núi Chúc Phước Sườn đồi nầy là địa điểm truyền thống của Bài Giảng trên Núi của Đấng Cứu Rỗi (xem MTƠ 5–7). |
Oamenii perfecţi vor lua atunci tot atît de puţine decizii greşite ca şi ţapul sălbatic care pe un versant sare sigur de pe stîncă pe stîncă. Con người hoàn toàn sẽ không nhầm lẫn, cũng như con sơn dương không nhầm lẫn khi nhảy từ hòn đá này sang hòn đá khác trên vách núi cao. |
Urmele avalanşei demonstrează că versantul e periculos de instabil. Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm. |
Cea mai rapida cale este drept in sus pe fata vestica a versantului. Cách nhanh nhất là đi lên mặt phía đông. |
Versant al vulcanului Rano Raraku; în medalion: guayaba, un fruct sălbatic ce creşte pe insulă Dốc núi lửa Rano Raraku; hình nhỏ: Trái rừng gọi là guayaba mọc trên đảo |
Versantul estic are o stație de observare a vulcanului condusă de Universitatea din Tokyo. Sườn phía đông của núi có một trạm quan trắc núi lửa do Đại học Tokyo điều hành. |
În după-amiaza unei zile de lucru, în timp ce noi, fetele, coseam pe pânză, învăţătoarea noastră ne-a spus povestea unei fete care locuia pe versantul unei văi. Một buổi trưa trong tuần, trong khi bọn con gái chúng tôi đang đưa mũi kim lên xuống xuyên qua tấm vải, thì giảng viên của chúng tôi kể cho chúng tôi nghe câu chuyện về một cô bé sống trên một ngọn đồi ở bên kia thung lũng. |
Isus şi-a rostit celebra predică, numită Predica de pe munte, în timp ce se afla pe versantul unui deal, nu departe de Capernaum. (Mat 9:1) Ngài ở trên sườn đồi cách đó không xa khi nói Bài Giảng trên Núi nổi tiếng. |
Zburând printr-un nor la înălţimea de numai 600 de metri, avionul DC-10 s-a izbit de un versant al muntelui Erebus. În urma impactului, toate cele 257 de persoane aflate la bord şi-au pierdut viaţa. Khi đang bay xuyên qua một đám mây dưới 600 mét, chiếc DC-10 đâm vào phần thấp của triền núi Erebus, làm thiệt mạng tất cả 257 người trên máy bay. |
Compania a construit o clădire pe versantul muntos. Công ty đã xây 1 nhà máy ở sườn núi. |
(Matei 6:26). Isus Cristos a rostit aceste cuvinte într-o celebră predică ţinută pe versantul unui munte, în apropiere de Marea Galileii. (Ma-thi-ơ 6:26) Chúa Giê-su Christ nói những lời này trong bài giảng nổi tiếng bên triền núi gần Biển Ga-li-lê. |
Observatorul Sierra Nevada este situat în versantul nordic la 2800 m înălțime. Đài quan sát Sierra Nevada nằm trên sườn phía bắc ở độ cao 2.800 mét (9.200 ft). |
Între Guajará-Mirim și Cascada Teotónio, Madeira primește apele drenate de pe pantele de nord-est ale Anzilor de la Santa Cruz de la Sierra la Cuzco, ale întregului versant sud-vestic al Mato Grosso din Brazilia și versantul nordic al lanțurilor muntoase Chiquitos. Giữa Guajará-Mirim và thác Teotônio, Madeira tiếp nhận nguồn nước từ sườn đông bắc của dãy Andes từ Santa Cruz de la Sierra đến Cuzco, toàn bộ sườn tây nam của bang Mato Grosso thuộc Brasil và sườn bắc của dãy Chiquitos. |
Isus a plecat din Ierusalim luni după-amiază şi s-a întors în Betania, situată pe versantul estic al Muntelui Măslinilor. Rời Giê-ru-sa-lem vào chiều thứ hai, Chúa Giê-su trở lại Bê-tha-ni nằm trên triền phía đông của núi Ô-liu. |
Armando Manni este un fost regizor care face acest ulei de măsline dintr- o măslină care creşte pe un singur versant în Toscana. Armando Manni, một nhà sản xuất phim về hưu, đã làm ra loại dầu oliu này từ cây oliu mọc ở một sườn núi dốc ở Tuscany |
Există în total 16 rute relativ ușoare de escaladare a muntelui, nouă pe versantul de sud și șapte pe cel de nord. Có 16 hành trình được thiết lập trên đỉnh Lenin, chín trong số đó ở phía nam và bảy ở phía bắc. |
Era şi un nud de femeie jos, în prim- plan, iar pe versantul dealului din spate apărea figura mitologică a zeului Bacchus, şi el ne- a întrebat " ce- i asta? " Có một người đàn bà trong bộ dạng khỏa thân cận cảnh phía dưới, và phía sau sườn đồi, có một nhân vật thần thoại là Bacchus, và ông ấy hỏi: " Đây là gì? " |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.