verscheidene trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verscheidene trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verscheidene trong Tiếng Hà Lan.

Từ verscheidene trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vài, dăm, nhiều, mấy, một vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verscheidene

vài

(several)

dăm

(several)

nhiều

(several)

mấy

(some)

một vài

(several)

Xem thêm ví dụ

Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen.
Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng.
Ik werd geboeid en geblinddoekt en samen met verscheidene anderen achter in een vrachtwagen geduwd.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Alleen bedrog is geen bedrog volgens bepaalde inwoners van de Oriënt... en verscheidene mannen uit de Himalaya.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Ik was primair verantwoordelijk voor Oeganda, maar ik werkte ook in Rwanda, Burundi en Zaïre, nu Congo, Tanzania, Malawi en verscheidene andere landen.
Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa.
Google heeft een ISO 27001-certificering ontvangen voor de systemen, applicaties, mensen, technologie, processen en datacenters die verscheidene Google-producten leveren.
Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google.
Na verscheidene biopten die haar kans op kanker nog meer vergroot hebben en nadat haar zus overleed aan kanker, heeft ze het moeilijke besluit genomen om een preventieve borstamputatie te ondergaan.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Wij kunnen erop vertrouwen dat Jehovah, net zoals hij verscheidene miljoenen Israëlieten heelhuids in het Beloofde Land heeft gebracht, verdere ontzag inboezemende wonderen kan verrichten wanneer hij zijn uit miljoenen leden bestaande onbevreesde volk door Armageddon heen leidt en zijn nieuwe samenstel binnenvoert. — Openbaring 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5.
Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
Tot de eerste rollen die men van de bedoeïenen verkreeg, behoorden zeven lange handschriften die in verscheidene stadiums van ontbinding verkeerden.
Bảy trong số những cuộn chép tay đầu tiên do những người du mục Ả-rập trao lại bị hư hại ít nhiều.
Die Galilese joden wisten dat het mosterdzaadje het kleinste was van de verscheidene soorten zaden die door de plaatselijke boeren gezaaid werden.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
Omdat lage frequenties zich veel verder voortplanten, kunnen olifanten misschien wel communiceren over afstanden van verscheidene kilometers.
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
Na de aandacht te hebben gevestigd op verscheidene pogingen die waren gedaan om de regering omver te werpen, herinnerde hij zijn tegenstanders eraan dat die samenzweerders uit de gelederen van de heidenen kwamen, niet van de christenen.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Hun eerste taak was zorg te dragen voor hun paradijstehuis, met inbegrip van zijn grote verscheidenheid van dierlijk leven.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Niettemin hebben we verscheidene voordelen in dit gevecht; een heel belangrijk voordeel is wel dat we niet onwetend zijn van Satans bedoelingen. — 2 Korinthiërs 2:11.
(Rô-ma 7:19, 20; 1 Giăng 2:16) Dù sao chăng nữa, trong trận chiến này, chúng ta vẫn có ưu thế, một trong những ưu thế hàng đầu là chúng ta biết các mưu đồ của Sa-tan.—2 Cô-rinh-tô 2:11.
Bij verscheidene gelegenheden hebben discipelen van Jezus hun opgestane Heer aanvankelijk niet herkend.
(Giăng 20:24-29) Trong một số dịp, các môn đồ Chúa Giê-su đã không nhận ra ngay Chúa của họ được sống lại.
Het paschadier werd geslacht en verscheidene uren geroosterd.
Người ta giết con sinh của Lễ Vượt qua và rồi nướng trong nhiều tiếng.
Verscheidene commentators redeneren dat de aangeboren hartstocht voor filosofische discussie onder de Grieken sommigen er wellicht toe heeft gebracht de voorkeur te geven aan de stimulerender benadering van Apollos.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
Het getuigenis van de bijbel en van de geschiedenis maakt derhalve duidelijk dat de Drieëenheid in bijbelse tijden en nog verscheidene eeuwen daarna onbekend was.
Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa.
Ik ken geen andere periode in de geschiedenis van de wereld die zo vol was met zo’n verscheidenheid aan verstrikkende netten.
Tôi không biết một thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian mà đầy dẫy đủ loại bẫy lưới như thế.
Gewoonlijk zal dit pas worden gedaan als de huisbewoner reeds voor verscheidene uitgaven van de tijdschriften duidelijk waardering heeft getoond.
Thông thường chúng ta chỉ mời nhận dài hạn khi chủ nhà biểu lộ rõ ràng sự quí trọng giá trị của tạp chí sau khi đọc vài số.
In verscheidene landen hebben de media de Getuigen ervan beschuldigd dat ze hun kinderen een medische behandeling ontzeggen en ook dat ze ernstige, door geloofsgenoten begane zonden opzettelijk door de vingers zien (Mattheüs 10:22).
Trong một số nước khác, cơ quan truyền thông đã buộc tội các Nhân Chứng là từ chối không cho con cái được điều trị theo y học và cũng cố tình dung túng những tội trọng của anh em cùng đạo.
Dus werkt evolutie blindelings, stap voor stap voor stap... om alle verscheidenheid te creëren die we in de natuur tegenkomen.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
Bij een beschouwing van het kopje „Illustraties passen bij stof”, dat op het raadgevingenbriefje staat aangegeven, dienen verscheidene aspecten in gedachten gehouden te worden.
Khi xem xét đề mục “Ví dụ hợp với tài liệu” trong Phiếu Khuyên Bảo, bạn nên lưu ý đến nhiều khía cạnh khác nhau của đề mục này.
We leven in een wereld vol verscheidenheid.
Thế gian mà chúng ta đang sống vô cùng đa dạng.
Uit deze verscheidenheid van religies, culturen en filosofieën zijn personen te voorschijn gekomen die nu een religieuze eenheid ervaren die in de wereld van vandaag nergens anders te zien is.
Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được.
Tegen het einde van de 4de eeuw had de Theotokos zich een plaats weten te veroveren in de verscheidene afdelingen van de kerk.”
Cho đến cuối thế kỷ thứ 4 giáo lý “Theotokos” (“Mẹ của Đức Chúa Trời”) đã có thế đứng vững vàng trong nhiều phần khác nhau của giáo hội”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verscheidene trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.