versie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versie trong Tiếng Hà Lan.

Từ versie trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phiên bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versie

phiên bản

noun

En dus voerden we een tweede versie van dit experiment uit.
Và vì thế chúng tôi cho chạy phiên bản thứ hai.

Xem thêm ví dụ

Minder dan een jaar later bracht Nintendo een verbeterde versie van de originele Super Mario-spellen uit onder de naam Super Mario All-Stars.
Không đầy một năm sau, Nintendo lại tiếp tục phát hành bản cải tiến của Super Mario trên SNES với tiêu đề Super Mario All-Stars.
Vorige app-versie: Levert de vorige app-versie.
Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước.
Mr. Bean: het hoofdpersonage van de serie, die, net als de echte versie, zeer onhandig is en veel problemen veroorzaakt, die hij dan op zijn eigen komische manier oplost.
Mr. Bean (do Rowan Atkinson lồng tiếng) - Nhân vật chính của series, và cũng giống như bản gốc phim truyền hình, vô cùng nghịch ngợm và gây nên rất nhiều tai họa.
SDK-versie: De waarde wordt ingesteld op de SDK-versie van het besturingssysteem waarin de app is geïnstalleerd.
Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt.
KDE Bestandstype Bewerker-vereenvoudigde versie voor het bewerken van losse bestandstypen
Trình sửa dạng tập tin KDE-phiên bản đơn giản hoá để sửa một kiểu tập tin
CA: Ik dacht dat dat de versnelde versie was.
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
Als u een bericht bewerkt of verwijdert in Hangouts Chat, wordt het bericht niet bewerkt of verwijderd voor gebruikers in de klassieke versie van Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
Mac OS X ondersteunt sinds versie 10.4 alleen het lezen van NTFS.
Mac OS X v10.3 và các phiên bản sau này gồm hỗ trợ chỉ đọc cho các phân vùng định dạng NTFS.
Het nummer is vooral bekend geworden door de versie van Art Garfunkel.
Buổi biểu diễn cũng gồm có sự hiện diện Art Garfunkel.
Tu-16N een pure tanker versie, voor de Tupolev Tu-22/M bommenwerpers, met probe and drogue systeem.
Tu-16N - Một phiên bản chuyên biệt tiếp dầu trên không cho những chiếc máy bay ném bom Tu-22/Tu-22M, với hệ thống dò và phao.
Als u de vorige versie nog steeds gebruikt, vindt u in dit opmerkingenvak instructies of gedrag dat de vorige traffickingfunctionaliteit weerspiegelt:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Als u een eerdere versie gebruikt, moet u de nieuwste versie van Google Ads Editor downloaden om labels te gebruiken.
Nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy tải phiên bản Google Ads Editor mới nhất xuống để bắt đầu sử dụng nhãn.
Meer informatie over hoe je je Android-versie controleert
Tìm hiểu cách kiểm tra phiên bản Android.
een Open Source-versie van Marathon Infinity voor SDLName
Phiên bản mã nguồn mở của Marathon Vô tận dành cho SDLName
Ik bouwde een werkende versie van een Adobe Illustrator-achtig iets.
Tôi làm một phiên bản hoạt động giống phần mềm minh họa của Adobe.
Mystère/Falcon 20D: versie met hoger vermogen, lager verbruik en grotere brandstofcapaciteit.
Mystère/Falcon 20D Trang bị động cơ đẩy mạnh hơn, tiêu thụ nhiên liệu ít hơn và chứa nhiều nhiên liệu hơn.
Gebruikers die de app-versie in uw gefaseerde implementatie al hebben ontvangen, houden die versie.
Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó.
Ik vond uw versie wel mooi.
Cháu thích câu chuyện của bác.
En een andere versie van dit soort zaken is wat vaak "rood getij" of giftige algenbloei wordt genoemd.
phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Versie 2 was ook de eerste release voor Windows 3.1 en Macintosh System 7.0.1 (PPC en 68k), al kwam de Macversie pas in januari 1996 voor PPC en in april voor 68 k.
Phiên bản 2 cũng là bản phát hành đầu tiên dành cho Windows 3.1 và Macintosh System 7.0.1 (PPC hay 68k), mặc dù phiên bản Mac không được phát hành cho đến tháng 1 năm 1996 dành cho PPC, và tháng 4 dành cho 68k.
Als je de verbeterde versie wilt bekijken, tik je op de foto rechtsonder in het scherm.
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.
De volgende dia die ik laat zien is een versnelde versie van wat er de afgelopen 25 jaar is gebeurd.
Slide tiếp theo mà tôi chiếu sẽ là những biến đổi cực nhanh của những điều đã xảy ra trong vòng 25 năm qua.
Ik wil jullie graag de versie uit 1955 laten horen, de eerste paar stukken.
Cái mà tôi muốn bạn nghe trực tiếp là phiên bản năm 1955 và chúng ta sẽ chơi vài bản nhạc đầu tiên.
De V-Cube 7 is de 7×7×7 versie van de Rubiks kubus.
Hộp đồ chơi V-Cube 7 V-Cube 7 bị xáo trộn V-Cube 7 đã giải V-Cube 7 là phiên bản 7×7×7 của Lập phương Rubik.
Meer informatie over het controleren en updaten van uw Android-versie
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.